Có 4 kết quả:
擲 trịch • 擿 trịch • 蹢 trịch • 躑 trịch
Từ điển phổ thông
rơi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” 擲鐵餅 ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” 泰山一擲輕鴻毛 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” 日月擲人去 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ 周賀: “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” 澄波月上見魚擲, 晚徑葉多聞犬行 (Vãn đề giang quán 晚題江館) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” 擲下 nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Ném.
② Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ 擲下 nghĩa là cho đồ gì.
③ Chồm lên.
② Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ 擲下 nghĩa là cho đồ gì.
③ Chồm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ném, phóng: 擲鐵餅 Ném đĩa;
② (văn) Chồm lên. Xem 擲 [zhi].
② (văn) Chồm lên. Xem 擲 [zhi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gieo, đổ: 擲色子 Đổ súc sắc; 孤注一擲 Đánh canh bạc cuối cùng, đánh bài liều. Xem 擲 [zhì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném xuống — Gieo xuống. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Thái sơn nhất trịch khinh hồng mao « ( Bà Đoàn Thị Điểm dịch: Gieo Thái sơn nhẹ tựa hồng mao ). ).
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trịch 擲 — Một âm là Trích.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chùn bước, trù trừ, do dự
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trịch” 躑. § Xem “trịch trục” 躑躅.
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.
2. Một âm là “đích”. (Danh) Móng chân thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Trịch trục 蹢躅 đi luẩn quẩn, quanh co, do dự, không bước lên được.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.
② Một âm là đích. Móng chân giống vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chùn bước, do dự: 蹢躅 Do dự, trù trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng chân. Đặt chân — Như hai chữ Trịch 擲, 擿.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 35
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chùn bước, trù trừ, do dự
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “trịch trục” 躑躅.
2. § Cũng viết là “trịch” 蹢.
2. § Cũng viết là “trịch” 蹢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ trịch 蹢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chùn bước, chần chừ, do dự (như 蹢). 【躑躅】trịch trục [zhízhú] (văn) Chần chừ, trù trừ, do dự, chùng chình. Cv. 蹢躅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng chân. Như chữ Trịch 蹢.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0