Có 7 kết quả:

傘 tản揝 tản撒 tản散 tản繖 tản霰 tản饊 tản

1/7

tản [tán]

U+5098, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cái tán
2. (tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: “vũ tán” 雨傘 dù che mưa.
2. (Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: “giáng lạc tán” 降落傘 dù nhảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ô, dù: 雨傘 Chiếc ô che mưa; 陽傘 Chiếc ô che nắng; 降落傘 Chiếc dù nhảy; 跳傘 Nhảy dù;
② [Săn] (Họ) Tản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lọng thời xưa – Cáo ô ( dù ) để che mưa.

Tự hình 1

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tản [toản]

U+63DD, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cử động tay
2. tích tụ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cử động tay;
② Tích tụ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tản [tát]

U+6492, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tung ra, buông ra, xoè ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung ra, buông ra, tòe ra. ◎Như: “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
2. (Động) Đẩy ra ngoài, bài tiết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
3. (Động) Tỏ ra, biểu hiện, thi triển. ◎Như: “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
4. (Động) Rắc, rải, gieo, phân tán. ◎Như: “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu, “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
5. (Động) Vãi, đổ. ◎Như: “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
6. (Động) Xỏ chân vào giày. ◇Tây du kí 西遊記: “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
7. (Động) Cắm, nhét, giắt. ◇Tây du kí 西遊記: “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
8. (Động) Vặn, uốn cong. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
9. (Tính) Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy.
10. (Danh) Họ “Tát”.
11. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tung ra, buông ra, toé ra, như tát thủ 撒手 buông tay. Ta quen đọc là chữ tản.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rải, rắc, gieo, vãi: 撒種 Gieo hạt, rắc hạt, vãi hạt giống; 撒傳單 Rải truyền đơn;
② Vãi, đổ: 把飯弄撒了 Đánh vãi cơm; 湯撒了 Canh đổ ra ngoài;
③ [Să] (Họ) Tản. Xem 撒 [sa].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buông ra, tung ra, toé ra, vãi ra, quăng ra, bỏ ra: 撒网 Vãi chài, quăng lưới, tung lưới; 撒手 Buông tay ra, bỏ tay ra;
② Tỏ ra: 撒嬌 Làm nũng, nũng nịu. Xem 撒 [să].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông ra — Làm cho rời ra — Cũng đọc Tát.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tản [tán]

U+6563, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tan nhỏ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tan. ◎Như: “vân tán” 雲散 mây tan.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi, “tản nhân” 散人 người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tan, như vân tán 雲散 mây tan.
② Buông, phóng ra, như thí tán 施散 phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散.
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rời rạc, rải rác, phân tán, lẻ: 散居 Ở rời rạc, ở phân tán; 散散落落 Rải rác đó đây, lơ thơ; 散裝 Để lẻ, để rời, hàng lẻ; 散漫無紀 Tản mạn không có kỉ cương gì cả;
② Nhàn rỗi: 散人 Người nhàn rỗi, người thừa (vô dụng);
③ Tên khúc đàn: 廣陵散 Khúc đàn Quảng Lăng (của Kê Khang);
④ Thuốc bột, thuốc tán: 丸散 Thuốc viên và thuốc bột. Xem 散 [sàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không bị bó buộc — Thong thả nhàn hạ — Rời rạc, lác đác — Một âm là Tán. Xem Tán.

Tự hình 8

Dị thể 14

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tản

U+7E56, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dù, cái ô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ô, dù (để che mưa hoặc nắng). § Cũng như “tản” 傘.
2. (Danh) Một thứ nghi trượng thời xưa. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Tiểu thần tái đắc chiêm hoàng tản” 小臣再得瞻黃繖 (Tứ nguyệt ngũ nhật nghênh giá khởi cư khẩu hào 四月五日迎駕起居口號) Bề tôi nhỏ bé này lại được ngửa trông lọng vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Căng cải làm dù che, cái dù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dù (như 傘, bộ 人).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dù làm bằng lụa để che mưa. Như Tản 傘.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tản [tán]

U+9730, tổng 20 nét, bộ vũ 雨 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt tuyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giọt mưa, lúc rơi xuống, gặp không khí lạnh, đóng thành từng hạt trắng đục tỏa xuống gọi là “tản” 霰. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Lạc Thành xuân sắc đãi quân lai, Mạc đáo lạc hoa phi tự tản” 洛城春色待君來, 莫到落花飛似霰 (Xuân san liễm đại đê ca phiến từ 春山斂黛低歌扇詞) Vẻ xuân ở Lạc Thành đợi chàng lại, Đừng đến khi hoa đã rụng bay như những hạt tuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt tuyết, lúc giọt mưa đang rơi xuống, gặp không khí lạnh xuống dưới độ băng, đóng thành từng viên toả xuống gọi là tản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa tuyết.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tản [tán]

U+994A, tổng 20 nét, bộ thực 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bánh rán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một món ăn chiên bằng dầu, ngày xưa hình vòng xuyến, bây giờ nhỏ và dài như sợi mì.

Từ điển Thiều Chửu

① Bánh rán, bánh rế. Ngày xưa gọi là hàn cụ 寒具, bây giờ gọi là tản tử 饊子.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bánh rán, bánh rế. Cg. 饊子 [sănzê], 寒具 [hánjù].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0