Có 2 kết quả:

僧 sēng ㄙㄥ鬙 sēng ㄙㄥ

1/2

sēng ㄙㄥ

U+50E7, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nam sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. § Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành “Tăng-già” 僧伽 là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ 僧伽 [seng jià]): 僧多粥少 Sư nhiều cháo ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông đi tu theo đạo Phật. Ông sư.

Từ điển Trung-Anh

(1) monk
(2) Sangha, the Buddhist monastic order

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 22

sēng ㄙㄥ

U+9B19, tổng 22 nét, bộ biāo 髟 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tóc rối loạn. ◎Như: “bằng tăng” 鬅鬙 đầu bù tóc rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc rối;
② 【鬅鬙】Xem 鬅 nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Từ điển Trung-Anh

(1) short hair
(2) unkempt

Tự hình 1

Từ ghép 1