Có 2 kết quả:
僧 sēng ㄙㄥ • 鬙 sēng ㄙㄥ
Từ điển phổ thông
nam sư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. § Tiếng Phạn "Sangha", phiên âm Hán thành “Tăng-già” 僧伽 là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ 僧伽 [seng jià]): 僧多粥少 Sư nhiều cháo ít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn ông đi tu theo đạo Phật. Ông sư.
Từ điển Trung-Anh
(1) monk
(2) Sangha, the Buddhist monastic order
(2) Sangha, the Buddhist monastic order
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Từ ghép 22
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tóc mượt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tóc rối loạn. ◎Như: “bằng tăng” 鬅鬙 đầu bù tóc rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tóc rối;
② 【鬅鬙】Xem 鬅 nghĩa
②.
② 【鬅鬙】Xem 鬅 nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc rối.
Từ điển Trung-Anh
(1) short hair
(2) unkempt
(2) unkempt
Tự hình 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0