Có 7 kết quả:

嗡 wēng ㄨㄥ滃 wēng ㄨㄥ翁 wēng ㄨㄥ螉 wēng ㄨㄥ鎓 wēng ㄨㄥ鶲 wēng ㄨㄥ鹟 wēng ㄨㄥ

1/7

wēng ㄨㄥ

U+55E1, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vo ve, vù vù

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Vo ve, vù vù (tiếng côn trùng bay hoặc rung cánh). ◎Như: “mật phong ông ông địa phi” 蜜蜂嗡嗡地飛 ong bay vo ve. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha tảo tựu lưỡng nhãn phát hắc, nhĩ đóa lí ông đích nhất thanh” 他早就兩眼發黑, 耳朵裡嗡的一聲 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hai mắt y đã tối sầm lại, trong tai nghe vù vù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Vo ve, vù vù: 飛機嗡嗡響 Tiếng máy bay vù vù; 蜜蜂嗡嗡地飛 Ong bay vo ve.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng côn trùng bay vo ve. Cũng nói Ông ông — Một âm là Ổng, Xem Ổng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói thầm, tiếng thì thào — Một âm là Ông. Xem Ông.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) buzz
(2) hum
(3) drone

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

wēng ㄨㄥ [wěng ㄨㄥˇ]

U+6EC3, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hơi mây ùn ùn.
2. (Phó) Nước lớn dâng trào.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

wēng ㄨㄥ [wěng ㄨㄥˇ]

U+7FC1, tổng 10 nét, bộ yǔ 羽 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ông cụ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cha. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh” 吾翁即若翁, 必欲烹而翁, 則幸分我一桮羹 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh. § Ghi chú: Lời của Hán Vương nói khi Hạng Vũ định giết Thái Công là cha của Hán Vương.
2. (Danh) Nàng dâu gọi cha chồng là “ông”, con rể gọi cha vợ cũng xưng là “ông”. ◎Như: “ông cô” 翁姑 cha mẹ chồng, “ông tế” 翁婿 cha vợ và con rể. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ninh thụ trách ư ông, vật thất hoan ư cô dã” 寧受責於翁, 勿失歡於姑也 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) (Em) thà chịu cha khiển trách, chớ đừng làm mất lòng mẹ.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng đàn ông lớn tuổi. ◎Như: “lão ông” 老翁 ông già, “Lí ông” 李翁 ông già Lí, “ngư ông” 漁翁 lão chài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồng du hiệp thiếu tẫn thành ông” 同遊俠少盡成翁 (Thăng Long 昇龍) Bạn bè hào hiệp lúc nhỏ đều thành những ông già.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với người đàn ông. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thủ tiếu đồng học ông, Hạo ca di kích liệt” 取笑同學翁, 浩歌彌激烈 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Các ông bạn đồng song cười nhạo ta, Ta càng ca vang hăng tợn nữa.
5. (Danh) Lông cổ chim.
6. (Danh) Họ “Ông”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cha, mình gọi cha người khác, gọi là tôn ông 尊翁.
② Ông già. Nguyễn Du 阮攸: Ðồng du hiệp thiếu tẫn thành ông 同遊俠少盡成翁 bạn bè hào hiệp lúc nhỏ đều thành ông già.
③ Tiếng gọi tôn quý, như nàng dâu gọi bố chồng là ông, con rể gọi bố vợ cũng xưng là ông. Bạn bè tôn nhau cũng xưng là ông.
④ Ông trọng 翁仲 ông phỗng đá. Tạc đá làm hình người đứng chầu trước lăng mộ gọi là ông trọng. Ðời Nguỵ Minh Ðế 魏明帝 đúc hai người để ngoài cửa tư mã 司馬 gọi là ông trọng, vì thế đời sau mới gọi các ông phỗng đá là ông trọng.
⑤ Lông cổ chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ông cụ, ông già: 漁翁 Ông già đánh cá, ngư ông; 老翁 Ông cụ;
② Cha chồng hoặc cha vợ: 翁姑 Cha mẹ chồng; 翁婿 Cha vợ và con rể;
③ (văn) Lông cổ chim;
④ 【翁仲】 ông trọng [wengzhòng] Ông phỗng đá;
⑤ [Weng] (Họ) Ông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mọc ở cổ của loài chim — Tiếng gọi cha của cha mình — Tiếng chỉ cha chồng hoặc cha vợ — Tiếng tôn xưng người khác — Người già. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Quân kim hứa giá ngã thành ông « ( nay em tới tuổi lấy chồng thì ta đã thành người già ).

Từ điển Trung-Anh

(1) elderly man
(2) father
(3) father-in-law
(4) neck feathers of a bird (old)

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 40

wēng ㄨㄥ

U+8789, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài ong nhỏ ký sinh trên da trâu ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruồi trâu. § Một loài côn trùng kí sinh ớ da trâu, ngựa.
2. (Danh) Con ong nghệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) 【螉䗥】 ông tung [wengcong] Một loài ong nhỏ sống kí sinh trong da của trâu, ngựa;
② Xem蠮螉 [yeweng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ruồi nhặng trên mình trâu ngựa — Loài chấy rận của trâu, bò, ngựa….

Từ điển Trung-Anh

see 蠮螉[ye1 weng1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

wēng ㄨㄥ

U+9393, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) shovel
(2) spade
(3) -onium (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

wēng ㄨㄥ

U+9DB2, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

flycatcher (bird)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 57

wēng ㄨㄥ

U+9E5F, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

flycatcher (bird)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 57