Có 8 kết quả:

塕 wěng ㄨㄥˇ奣 wěng ㄨㄥˇ嵡 wěng ㄨㄥˇ暡 wěng ㄨㄥˇ滃 wěng ㄨㄥˇ瞈 wěng ㄨㄥˇ翁 wěng ㄨㄥˇ蓊 wěng ㄨㄥˇ

1/8

wěng ㄨㄥˇ

U+5855, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) flying dust (dialect)
(2) dust

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Bình luận 0

wěng ㄨㄥˇ

U+5963, tổng 12 nét, bộ dà 大 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

clear and cloudless sky

Tự hình 1

Bình luận 0

wěng ㄨㄥˇ

U+5D61, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

of mountainous appearance

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

wěng ㄨㄥˇ

U+66A1, tổng 14 nét, bộ rì 日 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [weng3 meng2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

wěng ㄨㄥˇ [wēng ㄨㄥ]

U+6EC3, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước chảy ào ào
2. mây kéo ùn ùn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hơi mây ùn ùn.
2. (Phó) Nước lớn dâng trào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước mông mênh.
② Ổng nhiên mây đùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nước chảy) ào ào;
② (Mây) ùn ùn (kéo tới), đùn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông — Dáng mây kéo đầy trời.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of clouds) to rise
(2) (of water) to swell

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěng ㄨㄥˇ

U+7788, tổng 15 nét, bộ mù 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem: wěng měng

Từ điển Trung-Anh

see |[weng3 meng2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

wěng ㄨㄥˇ [wēng ㄨㄥ]

U+7FC1, tổng 10 nét, bộ yǔ 羽 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cha. ◇Sử Kí : “Ngô ông tức nhược ông, tất dục phanh nhi ông, tắc hạnh phân ngã nhất bôi canh” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Cha ta tức là cha ngươi, ngươi muốn nấu cha ngươi thì chia cho ta một bát canh. § Ghi chú: Lời của Hán Vương nói khi Hạng Vũ định giết Thái Công là cha của Hán Vương.
2. (Danh) Nàng dâu gọi cha chồng là “ông”, con rể gọi cha vợ cũng xưng là “ông”. ◎Như: “ông cô” cha mẹ chồng, “ông tế” 婿 cha vợ và con rể. ◇Phù sanh lục kí : “Ninh thụ trách ư ông, vật thất hoan ư cô dã” , (Khảm kha kí sầu ) (Em) thà chịu cha khiển trách, chớ đừng làm mất lòng mẹ.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng đàn ông lớn tuổi. ◎Như: “lão ông” ông già, “Lí ông” ông già Lí, “ngư ông” lão chài. ◇Nguyễn Du : “Đồng du hiệp thiếu tẫn thành ông” (Thăng Long ) Bạn bè hào hiệp lúc nhỏ đều thành những ông già.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với người đàn ông. ◇Đỗ Phủ : “Thủ tiếu đồng học ông, Hạo ca di kích liệt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Các ông bạn đồng song cười nhạo ta, Ta càng ca vang hăng tợn nữa.
5. (Danh) Lông cổ chim.
6. (Danh) Họ “Ông”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wěng ㄨㄥˇ [wèng ㄨㄥˋ]

U+84CA, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

um tùm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ống ống” um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
2. (Tính) “Ống bột” um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
3. (Tính) “Ống uất” : (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ). § Còn viết là “ống uất” , “uất ống” . (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. ◇Tào Phi : “Chiêm huyền vân chi ống uất” (Cảm vật phú ) Ngẩng trông mây đen dày đặc.
4. Một âm là “ông”. (Danh) Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là “ông đài” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ống uất um tùm. Còn viết là ông uất hay uất ông .
② Một âm là ông. Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là ông đài .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cỏ tốt tươi.

Từ điển Trung-Anh

luxuriant vegetation

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0