Có 1 kết quả:
luân
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻侖
Nét bút: ノ丨ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: OOMB (人人一月)
Unicode: U+502B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lún ㄌㄨㄣˊ
Âm Nôm: luân, lụm, lùn, luồn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: luân, lụm, lùn, luồn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bái Luân tập - 題拜倫集 (Tô Mạn Thù)
• Để Tô thị gia - 抵蘇氏家 (Phan Đình Phùng)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Giả Sinh - 賈生 (Lý Thương Ẩn)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
• Để Tô thị gia - 抵蘇氏家 (Phan Đình Phùng)
• Điền gia tức sự ngâm - 田家即事吟 (Nguyễn Khuyến)
• Giả Sinh - 賈生 (Lý Thương Ẩn)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Lý Thương Ẩn)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Phụng hạ Dương Thành quận vương thái phu nhân ân mệnh gia Đặng quốc thái phu nhân - 奉賀陽城郡王太夫人恩命加鄧國太夫人 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉 (Liễu Phú)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. luân thường, đạo lý
2. loài, bực
2. loài, bực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đạo lí bình thường giữa con người với nhau. ◎Như: “ngũ luân” 五倫 năm quan hệ đạo thường thời xưa phải noi theo gồm: quân thần, phụ tử, huynh đệ, phu thê, bằng hữu. § Cũng gọi là “ngũ thường” 五常.
2. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự. ◎Như: “ngữ vô luân thứ” 語無倫次 nói năng lộn xộn quàng xiên, không có thứ tự mạch lạc.
3. (Danh) Loài, bực. ◎Như: “siêu quần tuyệt luân” 超羣絕倫 tài giỏi vượt bực.
4. (Danh) Họ “Luân”.
5. (Động) So sánh. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Thật vi thì bối sở cao, nhi mạc cảm dữ luân dã” 實為時輩所高, 而莫敢與倫也 (Đường Đệ Tư mộ chí minh 堂弟孜墓志銘) Thật là bậc cao cả đương thời, không ai dám sánh cùng.
2. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự. ◎Như: “ngữ vô luân thứ” 語無倫次 nói năng lộn xộn quàng xiên, không có thứ tự mạch lạc.
3. (Danh) Loài, bực. ◎Như: “siêu quần tuyệt luân” 超羣絕倫 tài giỏi vượt bực.
4. (Danh) Họ “Luân”.
5. (Động) So sánh. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Thật vi thì bối sở cao, nhi mạc cảm dữ luân dã” 實為時輩所高, 而莫敢與倫也 (Đường Đệ Tư mộ chí minh 堂弟孜墓志銘) Thật là bậc cao cả đương thời, không ai dám sánh cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, như luân lí 倫理 cái đạo thường người ta phải noi theo.
② Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân 超群絕倫 tài giỏi hơn cả các bực.
② Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân 超群絕倫 tài giỏi hơn cả các bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân luân, luân thường: 倫常 Luân thường; 五倫 Ngũ luân;
② Nền nếp, thứ tự: 倫次 Thứ tự;
③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau: 不倫不類 Không đâu vào đâu; 無與倫比 Không gì sánh bằng; 絕倫 Tuyệt luân;
④ [Lún] (Họ) Luân.
② Nền nếp, thứ tự: 倫次 Thứ tự;
③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau: 不倫不類 Không đâu vào đâu; 無與倫比 Không gì sánh bằng; 絕倫 Tuyệt luân;
④ [Lún] (Họ) Luân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọn. Loại — Thứ tự — Lẽ phải ở đời. Cách cư xử trong cuộc sống.
Từ ghép 21
ái luân khải 愛倫凱 • ba bỉ luân 巴比倫 • ba tỷ luân 巴比倫 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • dật luân 軼倫 • di luân 彞倫 • loạn luân 亂倫 • luân đôn 倫敦 • luân lí 倫理 • luân lý 倫理 • luân thường 倫常 • nã phá luân 拏破倫 • nghịch luân 逆倫 • ngũ luân 五倫 • nhân luân 人倫 • phi luân 非倫 • siêu luân 超倫 • tinh diệu tuyệt luân 精妙絕倫 • tuyệt luân 絶倫 • xuất luân 出倫 • xuất luân chi tài 出倫之才