Có 2 kết quả:
kí • ký
Tổng nét: 16
Bộ: bát 八 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱北異
Nét bút: 丨一一ノフ丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: LPWTC (中心田廿金)
Unicode: U+5180
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jì ㄐㄧˋ
Âm Nôm: kí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): こいねが.う (koinega.u), こいねが.わくは (koinega.wakuha)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei3
Âm Nôm: kí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): こいねが.う (koinega.u), こいねが.わくは (koinega.wakuha)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: kei3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề Bình Thuận Quan thánh miếu - 題平順關聖廟 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Ngô Ngạn Cao thi tập hậu - 題吳彥高詩集後 (Lưu Nghinh)
• Khổng Tử kích khánh xứ - 孔子擊磬處 (Phan Huy Thực)
• Phạn xá cảm tác - 飯舍感作 (Cao Bá Quát)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đề Bình Thuận Quan thánh miếu - 題平順關聖廟 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Ngô Ngạn Cao thi tập hậu - 題吳彥高詩集後 (Lưu Nghinh)
• Khổng Tử kích khánh xứ - 孔子擊磬處 (Phan Huy Thực)
• Phạn xá cảm tác - 飯舍感作 (Cao Bá Quát)
• Tặng nội - 贈內 (Bạch Cư Dị)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Xuất ngục cảm tác - 出獄感作 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hi vọng, mong cầu. ◎Như: “hi kí” 希冀 mong mỏi, “kí vọng” 冀望 trông mong. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Kí chi diệp chi tuấn mậu hề, Nguyện sĩ thì hồ ngô tương ngải” 冀枝葉之峻茂兮, 願俟時乎吾將刈 (Li tao 離騷) Ta hi vọng cành lá lớn mạnh tốt tươi hề, Ta mong đợi lúc sẽ cắt kịp thời.
2. (Danh) Châu “Kí” 冀, một trong chín châu ngày xưa của Trung Quốc, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南 bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Hà Bắc” 河北.
2. (Danh) Châu “Kí” 冀, một trong chín châu ngày xưa của Trung Quốc, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南 bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Hà Bắc” 河北.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. muốn
2. châu Ký (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc bây giờ)
2. châu Ký (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc bây giờ)
Từ điển Thiều Chửu
① Châu Kí, thuộc tỉnh Hà Nam nước Tầu bây giờ.
② Muốn, như hi kí 希冀 mong mỏi.
② Muốn, như hi kí 希冀 mong mỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Muốn, mong mỏi, hi vọng: 冀其成功 Mong... thành công;
② Tên gọi tắt tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc, xưa là châu Kí);
③ [Jì] (Họ) Kí.
② Tên gọi tắt tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc, xưa là châu Kí);
③ [Jì] (Họ) Kí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong lòng có điều mong muốn — Tên một trong chín châu thời cổ Trung Hoa, tức Kí châu, đất cũ bao gồm các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Hà Bắc.