Có 1 kết quả:
vực
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土或
Nét bút: 一丨一一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: GIRM (土戈口一)
Unicode: U+57DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 7
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự - 陪章留後侍禦宴南樓得風字 (Đỗ Phủ)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Đáp hoạ Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy hiền hữu ký hoài nguyên vận - 答和敬止氏潘文譆賢友寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 2 - 答朝鮮國使李睟光其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Đăng Hoành Sơn vọng hải - 登橫山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4 - 暮春題瀼西新賃草屋其四 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Vũ vực đa phi tướng) - 無題(禹域多飛將) (Lỗ Tấn)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Tống Danh Lãng)
• Đáp hoạ Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy hiền hữu ký hoài nguyên vận - 答和敬止氏潘文譆賢友寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 2 - 答朝鮮國使李睟光其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Đăng Hoành Sơn vọng hải - 登橫山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Mộ xuân đề Nhương Tây tân nhẫm thảo ốc kỳ 4 - 暮春題瀼西新賃草屋其四 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Vũ vực đa phi tướng) - 無題(禹域多飛將) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vùng, phạm vi, bờ cõi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: “hải vực” 海域 vùng biển, “cương vực” 疆域 bờ cõi.
2. (Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: “dị vực” 異域 nước ngoài, tha hương.
3. (Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: “vực triệu” 域兆 mồ mả.
4. (Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” 域民不以封疆之界 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
5. (Động) Cư trú.
2. (Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: “dị vực” 異域 nước ngoài, tha hương.
3. (Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: “vực triệu” 域兆 mồ mả.
4. (Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” 域民不以封疆之界 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
5. (Động) Cư trú.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ cõi.
② Nước, như Tây-vực 西域 nước phía Tây.
③ Trong khu vực mồ mả.
② Nước, như Tây-vực 西域 nước phía Tây.
③ Trong khu vực mồ mả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cương vực, đất đai, địa hạt, lãnh thổ, bờ cõi, vùng, miền: 區域 Khu vực; 領域 Lĩnh vực; 西域 Tây Vực;
② Khu vực mồ mả.
② Khu vực mồ mả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nước — Một vùng đất. Td: Địa vực — Ranh giới một vùng. Td: Khu vực — Nơi chôn người chết.
Từ ghép 17
bang vực 邦域 • cảnh vực 境域 • chẩn vực 畛域 • cương vực 疆域 • dị vực 異域 • doanh vực 塋域 • địa vực 地域 • giới vực 界域 • hà vực 河域 • khu vực 区域 • khu vực 區域 • lĩnh vực 領域 • lưu vực 流域 • quán vực 灌域 • tây vực 西域 • tứ vực 四域 • vực danh 域名