Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノフノ丶フノ一
Thương Hiệt: IOV (戈人女)
Unicode: U+59FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): すがた (sugata)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 3

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dáng dấp thuỳ mị
2. dáng vẻ, điệu bộ, tư thế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dáng dấp, dung mạo. ◎Như: “tư sắc” 姿色 dung mạo sắc đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tuy vô thập phần tư sắc, khước hữu động nhân chi xứ” 雖無十分姿色, 卻有動人之處 (Đệ nhất hồi) Tuy không mười phần xinh đẹp, song có cái gì làm cho người ta xiêu lòng.
2. (Danh) Tính chất trời phú cho. § Cũng như “tư” 資. ◎Như: “tư chất siêu nhân” 姿質超人 thiên chất hơn người.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿色.
② Cũng như chữ tư 資.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc: 姿色 Sắc đẹp, tư sắc;
② Vẻ, dáng dấp, dáng vẻ, động tác, điệu bộ, tư thế: 舞姿很優美 Động tác (điệu) múa rất đẹp;
③ Như 資 (bộ 貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp. Cái vẻ bên ngoài.

Từ ghép 11