Có 1 kết quả:
khổng
Tổng nét: 4
Bộ: tử 子 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰子乚
Nét bút: フ丨一フ
Thương Hiệt: NDU (弓木山)
Unicode: U+5B54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kǒng ㄎㄨㄥˇ
Âm Nôm: hỏng, hổng, khỏng, khổng, khủng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung2
Âm Nôm: hỏng, hổng, khỏng, khổng, khủng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung2
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thất nguyệt 3 - 七月 3 (Khổng Tử)
• Thông Tuyền dịch nam khứ Thông Tuyền huyện thập ngũ lý sơn thuỷ tác - 通泉驛南去通泉縣十五裏山水作 (Đỗ Phủ)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
• Bi già tứ phách - đệ nhất phách - 悲笳四拍-第一拍 (Triệu Loan Loan)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Dự Chương hành kỳ 1 - 豫章行其一 (Tào Thực)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thất nguyệt 3 - 七月 3 (Khổng Tử)
• Thông Tuyền dịch nam khứ Thông Tuyền huyện thập ngũ lý sơn thuỷ tác - 通泉驛南去通泉縣十五裏山水作 (Đỗ Phủ)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Xích tiêu hành - 赤霄行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rất, lắm
2. cái lỗ, hang nhỏ
3. thông suốt
4. sâu
5. con công (như: khổng tước 孔雀)
6. họ Khổng
2. cái lỗ, hang nhỏ
3. thông suốt
4. sâu
5. con công (như: khổng tước 孔雀)
6. họ Khổng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “mưu phủ khổng đa” 謀夫孔多 người mưu rất nhiều. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
2. (Tính) Thông suốt. ◎Như: “khổng đạo” 孔道 đường đi thông suốt.
3. (Tính) To, lớn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Khổng đức chi dong, duy đạo thị tòng” 孔德之容, 惟道是從 (Chương 21) Cái dáng vẻ của Đức lớn, chỉ tùy theo Đạo.
4. (Danh) Cái lỗ, cái hang nhỏ. ◎Như: “tị khổng” 鼻孔 lỗ mũi.
5. (Danh) Nói tắt của “Khổng Tử” 孔子. ◎Như: “khổng miếu” 孔廟 miếu thờ Khổng Tử.
6. (Danh) Họ “Khổng”.
2. (Tính) Thông suốt. ◎Như: “khổng đạo” 孔道 đường đi thông suốt.
3. (Tính) To, lớn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Khổng đức chi dong, duy đạo thị tòng” 孔德之容, 惟道是從 (Chương 21) Cái dáng vẻ của Đức lớn, chỉ tùy theo Đạo.
4. (Danh) Cái lỗ, cái hang nhỏ. ◎Như: “tị khổng” 鼻孔 lỗ mũi.
5. (Danh) Nói tắt của “Khổng Tử” 孔子. ◎Như: “khổng miếu” 孔廟 miếu thờ Khổng Tử.
6. (Danh) Họ “Khổng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa 謀夫孔多 người mưu rất nhiều.
② Lỗ, như tị khổng 鼻孔 lỗ mũi.
③ Thông suốt, như khổng đạo 孔道 đường đi thông suốt.
④ Họ Khổng.
⑤ Rỗng không, hay dung được các cái.
② Lỗ, như tị khổng 鼻孔 lỗ mũi.
③ Thông suốt, như khổng đạo 孔道 đường đi thông suốt.
④ Họ Khổng.
⑤ Rỗng không, hay dung được các cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lỗ, hang nhỏ: 鼻孔 Lỗ mũi; 毛孔 Lỗ chân lông;
② (đph) Các, chiếc...: 一孔土窯 Một cái lò nung;
③ (văn) Thông suốt: 孔道 Đường đi thông suốt;
④ (văn) Rỗng không;
⑤ (văn) Rất, lắm: 其新孔嘉 Cái mới rất tốt (Thi Kinh); 孔武有力 Rất vũ dũng và có sức mạnh;
⑥ (văn) Sâu: 孔乎莫知其所終極 Sâu thẳm không biết nó cùng tận chỗ nào (Hoài Nam tử);
⑦ (văn) Con công (khổng tước) (nói tắt);
⑧ [Kông] (Họ) Khổng.
② (đph) Các, chiếc...: 一孔土窯 Một cái lò nung;
③ (văn) Thông suốt: 孔道 Đường đi thông suốt;
④ (văn) Rỗng không;
⑤ (văn) Rất, lắm: 其新孔嘉 Cái mới rất tốt (Thi Kinh); 孔武有力 Rất vũ dũng và có sức mạnh;
⑥ (văn) Sâu: 孔乎莫知其所終極 Sâu thẳm không biết nó cùng tận chỗ nào (Hoài Nam tử);
⑦ (văn) Con công (khổng tước) (nói tắt);
⑧ [Kông] (Họ) Khổng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thông suốt, không bị trở ngại — Lỗ hổng, lỗ thủng — Rất. Lắm — Họ người.
Từ ghép 17