Có 1 kết quả:
đình
Tổng nét: 6
Bộ: dẫn 廴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺廴壬
Nét bút: ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: NKHG (弓大竹土)
Unicode: U+5EF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên cảnh - 邊警 (Tạ Trăn)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Tặng thiên sứ Trương Hiển Khanh sứ hoàn - 贈天使張顯卿使還 (Trần Ích Tắc)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Tặng thiên sứ Trương Hiển Khanh sứ hoàn - 贈天使張顯卿使還 (Trần Ích Tắc)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
triều đình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: “đình đối” 廷對 đối đáp ở chốn triều đình, “đình nghị” 廷議 bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như” 秦王齋五日後, 乃設九賓禮於廷, 引趙使者藺相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: “huyện đình” 縣廷.
3. (Danh) Sân. § Thông “đình” 庭. ◇Vương Sung 王充: “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: “huyện đình” 縣廷.
3. (Danh) Sân. § Thông “đình” 庭. ◇Vương Sung 王充: “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).
Từ điển Thiều Chửu
① Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối 廷對 vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị 廷議 sự bàn ở trong triều đình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Triều đình: 宮廷 Cung đình, cung vua; 廷對 Đối đáp ở chốn triều đình; 廷議 Bàn bạc ở chốn triều đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ vua quan làm việc. Tức Triều đình.
Từ ghép 10