Có 1 kết quả:

đình

1/1

đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

triều đình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). ◎Như: “đình đối” 廷對 đối đáp ở chốn triều đình, “đình nghị” 廷議 bàn thảo ở triều đình. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương trai ngũ nhật hậu, nãi thiết cửu tân lễ ư đình, dẫn Triệu sứ giả Lạn Tương Như” 秦王齋五日後, 乃設九賓禮於廷, 引趙使者藺相如 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vua Tần sau khi trai giới năm ngày bèn đặt lễ cửu tân ở triều đình và mời sứ nước Triệu là Lạn Tương Như.
2. (Danh) Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. ◎Như: “huyện đình” 縣廷.
3. (Danh) Sân. § Thông “đình” 庭. ◇Vương Sung 王充: “Mãn đường doanh đình, điền tắc hạng lộ” 滿堂盈廷, 填塞巷路 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死).

Từ điển Thiều Chửu

① Triều đình, chỗ phát chánh lệnh cho cả nước theo gọi là đình. Như đình đối 廷對 vào đối đáp ở chốn triều đình, đình nghị 廷議 sự bàn ở trong triều đình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Triều đình: 宮廷 Cung đình, cung vua; 廷對 Đối đáp ở chốn triều đình; 廷議 Bàn bạc ở chốn triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ vua quan làm việc. Tức Triều đình.

Từ ghép 10