Có 1 kết quả:
tang
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: ⿱叒木
Nét bút: フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EEED (水水水木)
Unicode: U+6851
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sāng ㄙㄤ
Âm Nôm: dâu, tang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くわ (kuwa)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: song1
Âm Nôm: dâu, tang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くわ (kuwa)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: song1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề sở cư thôn xá - 題所居村舍 (Đỗ Tuân Hạc)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 1 - 奉和裴有庶遊順安其一 (Trần Đình Tân)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Tàm thất - 蠶室 (Dương Bị)
• Tàm thị - 蠶市 (Uông Nguyên Lượng)
• Tang Trung 1 - 桑中 1 (Khổng Tử)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Khai xuân thạch vấn - 开春石問 (Vũ Hoàng Chương)
• Nhị sơn kệ - 二山偈 (Trần Thái Tông)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 1 - 奉和裴有庶遊順安其一 (Trần Đình Tân)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Tàm thất - 蠶室 (Dương Bị)
• Tàm thị - 蠶市 (Uông Nguyên Lượng)
• Tang Trung 1 - 桑中 1 (Khổng Tử)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 02 - 茶陵竹枝歌其二 (Lý Đông Dương)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là “tang thẩm” 桑葚.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là tang thẩm 桑葚. Kinh thi về Trịnh Phong có bài thơ tang trung 桑中 chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là tang trung chi ước 桑中之約, hay tang bộc 桑濮, ta dịch là trên bộc trong dâu, đều là chê thói dâm đãng cả.
② Tang tử 桑梓 quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ 惟桑與梓,必恭敬止 bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
③ Tang du 桑榆 phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du 失之東隅,收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu.
② Tang tử 桑梓 quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ 惟桑與梓,必恭敬止 bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
③ Tang du 桑榆 phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du 失之東隅,收之桑榆 mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh 桑榆暮景 bóng ngả cành dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dâu: 桑葉 Lá dâu;
② [Sang] (Họ) Tang.
② [Sang] (Họ) Tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dâu. Td: Tàm tang 蠶桑 ( việc trồng dây nuôi tằm ).
Từ ghép 26
bộc thượng tang gian 濮上桑間 • cung tang 躬桑 • đề tang 桋桑 • lạp phu tang cổ ni 拉夫桑賈尼 • nông tang 農桑 • phù tang 扶桑 • phù tang 榑桑 • tàm tang 蠶桑 • tang bạch bì 桑白皮 • tang bộc 桑濮 • tang bồng 桑蓬 • tang du 桑楡 • tang du 桑榆 • tang điền thương hải 桑田蒼海 • tang gian bộc thượng 桑間濮上 • tang hải 桑海 • tang hồ bồng thỉ 桑弧蓬矢 • tang kí sinh 桑寄生 • tang lâm 桑林 • tang thương 桑蒼 • tang thương ngẫu lục 桑蒼偶錄 • tang trung 桑中 • tang trùng 桑蟲 • tang trung chi lạc 桑中之樂 • tang tử 桑子 • tang tử 桑梓