Có 5 kết quả:

丧 sāng ㄙㄤ喪 sāng ㄙㄤ塟 sāng ㄙㄤ桑 sāng ㄙㄤ桒 sāng ㄙㄤ

1/5

sāng ㄙㄤ [sàng ㄙㄤˋ]

U+4E27, tổng 8 nét, bộ yī 一 (+7 nét), shí 十 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

việc tang, tang lễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tang .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Táng — Một âm là Tang. Xem Tang.

Từ điển Trung-Anh

(1) mourning
(2) funeral
(3) (old) corpse

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 30

Bình luận 0

sāng ㄙㄤ [sàng ㄙㄤˋ]

U+55AA, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

việc tang, tang lễ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ nghi chôn cất người chết.
2. (Danh) Sự tình quan hệ với cái chết. ◎Như: “cư tang” để tang, “điếu tang” viếng kẻ chết.
3. (Danh) Xác chết, thi thể.
4. (Danh) Họa nạn, tai vạ.
5. (Danh) Họ “Tang”.
6. Một âm là “táng”. (Động) Chạy trốn, đào vong.
7. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “táng minh” mù mắt, “táng vị” mất ngôi. ◇Luận Ngữ : “Tử ngôn Vệ Linh Công chi vô đạo dã, Khang Tử viết: Phù như thị, hề nhi bất táng?” , : , ? (Hiến vấn ) Khổng Tử nói về chuyện vua Vệ Linh Công (là người) vô đạo, Khang Tử hỏi: Như vậy sao không mất (ngôi vua)?
8. (Động) Thất bại, hủy diệt.
9. (Động) Chết. ◇Đào Uyên Minh : “Trình thị muội táng ư Vũ Xương” (Quy khứ lai từ tự ) Em gái Trình thị chết ở Vũ Xương.
10. (Động) Tiêu phí, hao phí. ◇Bách dụ kinh : “Đồ táng kì công, không vô sở hoạch” , (Điền phu tư vương nữ dụ ) Uổng phí công lao mình mà không thu hoạch được gì cả.
11. (Động) Quên, quên mất. ◇Trang Tử : “Kim giả ngô táng ngã, nhữ tri chi hồ?” , (Tề vật luận ) Nay ta đã quên ta, mi biết thế chăng?
12. (Động) Đau buồn, ưu thương. ◇Thương quân thư : “Cuồng phu lạc chi, hiền giả táng yên” , (Canh pháp ).
13. (Động) Sầm mặt, xịu mặt (thần thái bất mãn, vẻ mặt không vui). ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện : “Nã trước không hạp tử, táng trước kiểm, quyệt trước chủy khứ liễu” , , (Đệ thất thập cửu hồi) Cầm cái hộp không, xịu mặt giảu mỏ bỏ đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) mourning
(2) funeral
(3) (old) corpse

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāng ㄙㄤ [sàng ㄙㄤˋ, zàng ㄗㄤˋ]

U+585F, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

việc tang, tang lễ

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāng ㄙㄤ

U+6851, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển phổ thông

cây dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là “tang thẩm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là tang thẩm . Kinh thi về Trịnh Phong có bài thơ tang trung chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là tang trung chi ước , hay tang bộc , ta dịch là trên bộc trong dâu, đều là chê thói dâm đãng cả.
② Tang tử quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
③ Tang du phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh bóng ngả cành dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dâu: Lá dâu;
② [Sang] (Họ) Tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dâu. Td: Tàm tang ( việc trồng dây nuôi tằm ).

Từ điển Trung-Anh

mulberry tree

Từ điển Trung-Anh

old variant of [sang1]

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sāng ㄙㄤ

U+6852, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [sang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0