Có 1 kết quả:
trảo
Tổng nét: 4
Bộ: trảo 爪 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノ丨丶
Thương Hiệt: HLO (竹中人)
Unicode: U+722A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǎo ㄓㄠˇ, zhuǎ ㄓㄨㄚˇ
Âm Nôm: trảo, trảu, trẩu, vuốt
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): つめ (tsume), つま- (tsuma-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zaau2
Âm Nôm: trảo, trảu, trẩu, vuốt
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): つめ (tsume), つま- (tsuma-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zaau2
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Đề Phạm Xá hương đình - 題范舍鄉亭 (Phạm Văn Thụ)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Độ Nhĩ hà - 渡珥河 (Phan Huy Chú)
• Đông Hoa kiều - 東花橋 (Bùi Cơ Túc)
• Mạnh đông - 孟冬 (Đỗ Phủ)
• Mị Châu - 媚珠 (Đặng Minh Khiêm)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tần nga - 秦娥 (Lưu Giá)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Đề Phạm Xá hương đình - 題范舍鄉亭 (Phạm Văn Thụ)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Độ Nhĩ hà - 渡珥河 (Phan Huy Chú)
• Đông Hoa kiều - 東花橋 (Bùi Cơ Túc)
• Mạnh đông - 孟冬 (Đỗ Phủ)
• Mị Châu - 媚珠 (Đặng Minh Khiêm)
• Miêu chi tán - 貓之贊 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Tần nga - 秦娥 (Lưu Giá)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
móng chân thú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móng chân, móng tay. ◎Như: “chỉ trảo” 指爪 móng tay, “trảo nha” 爪牙 móng vuốt, nghĩa bóng chỉ các kẻ hộ vệ, tay sai.
2. (Danh) Chân các giống động vật. ◎Như: “kê trảo” 雞爪 chân gà, “áp trảo” 鴨爪 chân vịt.
3. (Danh) Ngọn, cuối, chân đồ vật. ◎Như: “giá bàn tử hữu tam cá trảo” 這盤子有三個爪 cái mâm này có ba chân.
4. (Danh) “Trảo tử” 爪子 móng, vuốt của động vật. ◎Như: “hổ trảo tử” 虎爪子 vuốt cọp, “kê trảo tử” 雞爪子 móng chân gà. § Cũng gọi là “trảo nhi” 爪兒.
2. (Danh) Chân các giống động vật. ◎Như: “kê trảo” 雞爪 chân gà, “áp trảo” 鴨爪 chân vịt.
3. (Danh) Ngọn, cuối, chân đồ vật. ◎Như: “giá bàn tử hữu tam cá trảo” 這盤子有三個爪 cái mâm này có ba chân.
4. (Danh) “Trảo tử” 爪子 móng, vuốt của động vật. ◎Như: “hổ trảo tử” 虎爪子 vuốt cọp, “kê trảo tử” 雞爪子 móng chân gà. § Cũng gọi là “trảo nhi” 爪兒.
Từ điển Thiều Chửu
① Móng chân, móng tay.
② Trảo nha 爪牙 móng vuốt, nói bóng là các kẻ hộ vệ.
③ Chân các giống động vật.
④ Ngọn, cuối của một đồ vật gì.
② Trảo nha 爪牙 móng vuốt, nói bóng là các kẻ hộ vệ.
③ Chân các giống động vật.
④ Ngọn, cuối của một đồ vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Móng tay, móng chân;
② Vuốt: 張牙舞爪 Nhe nanh múa vuốt. Xem 爪 [zhuă].
② Vuốt: 張牙舞爪 Nhe nanh múa vuốt. Xem 爪 [zhuă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vuốt, móng vuốt, (của động vật);
② Chân (của một đồ vật): 這個鍋有三個爪 Cái chảo này có ba chân. Xem 爪 [zhăo].
② Chân (của một đồ vật): 這個鍋有三個爪 Cái chảo này có ba chân. Xem 爪 [zhăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Móng của thú vật — Móng tay chân của người — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trảo. Cũng viết 爫.
Từ ghép 2