Có 2 kết quả:

爪 zhuǎ ㄓㄨㄚˇ爫 zhuǎ ㄓㄨㄚˇ

1/2

zhuǎ ㄓㄨㄚˇ [zhǎo ㄓㄠˇ]

U+722A, tổng 4 nét, bộ zhǎo 爪 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

móng chân thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móng chân, móng tay. ◎Như: “chỉ trảo” 指爪 móng tay, “trảo nha” 爪牙 móng vuốt, nghĩa bóng chỉ các kẻ hộ vệ, tay sai.
2. (Danh) Chân các giống động vật. ◎Như: “kê trảo” 雞爪 chân gà, “áp trảo” 鴨爪 chân vịt.
3. (Danh) Ngọn, cuối, chân đồ vật. ◎Như: “giá bàn tử hữu tam cá trảo” 這盤子有三個爪 cái mâm này có ba chân.
4. (Danh) “Trảo tử” 爪子 móng, vuốt của động vật. ◎Như: “hổ trảo tử” 虎爪子 vuốt cọp, “kê trảo tử” 雞爪子 móng chân gà. § Cũng gọi là “trảo nhi” 爪兒.

Từ điển Thiều Chửu

① Móng chân, móng tay.
② Trảo nha 爪牙 móng vuốt, nói bóng là các kẻ hộ vệ.
③ Chân các giống động vật.
④ Ngọn, cuối của một đồ vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Móng tay, móng chân;
② Vuốt: 張牙舞爪 Nhe nanh múa vuốt. Xem 爪 [zhuă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vuốt, móng vuốt, (của động vật);
② Chân (của một đồ vật): 這個鍋有三個爪 Cái chảo này có ba chân. Xem 爪 [zhăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Móng của thú vật — Móng tay chân của người — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Trảo. Cũng viết 爫.

Từ điển Trung-Anh

claw

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

zhuǎ ㄓㄨㄚˇ [zhǎo ㄓㄠˇ]

U+722B, tổng 4 nét, bộ zhǎo 爪 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

móng chân thú

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức của bộ “trảo” 爪.

Tự hình 1

Dị thể 2