Có 6 kết quả:

找 zhǎo ㄓㄠˇ搔 zhǎo ㄓㄠˇ沼 zhǎo ㄓㄠˇ爪 zhǎo ㄓㄠˇ爫 zhǎo ㄓㄠˇ蚤 zhǎo ㄓㄠˇ

1/6

zhǎo ㄓㄠˇ [huá ㄏㄨㄚˊ]

U+627E, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bù vào chỗ thiếu
2. tìm kiếm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tầm trảo” tìm kiếm, tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bình Nhi đái trạc tử thì khước thiếu liễu nhất cá, tả hữu tiền hậu loạn trảo liễu nhất phiên, tung tích toàn vô” , , (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc Bình Nhi định đeo vòng vào tay thì thấy thiếu một cái, phải trái trước sau tìm lung tung một lượt, chẳng còn dấu vết nào cả.
2. (Động) Bù vào chỗ thiếu. ◇Tây du kí 西: “Tiền giả lĩnh ngân nhị thập lượng, nhưng khiếm ngũ lượng. Giá cá tựu thị khách nhân, cân lai trảo ngân tử đích” , . , (Đệ bát thập cửu hồi) Trước đây mang đi hai mươi lạng tiền, còn thiếu năm lạng. Anh kia là người lái (lợn), theo lại đây lấy số tiền còn thiếu.
3. (Động) Thối lại, trả lại. ◎Như: “trảo tiền” thối lại tiền.
4. Một âm là “hoa”. (Động) Bơi thuyền, chèo thuyền. § Cũng như chữ “hoa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bơi thuyền.
② Tục đọc là chữ trảo. Bù vào chỗ thiếu.
③ Tìm kiếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tìm, kiếm: Tìm việc làm, kiếm việc; Tìm lối thoát; Tìm đủ mọi cớ;
② Trả lại, thối lại: Trả lại tiền; Không đủ tiền thối lại;
③ (văn) Bù chỗ thiếu;
④ (văn) Bơi thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống, đẩy cho thuyền đi — Một âm là Qua. Xem Qua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm — Thêm vào cho đủ — Một âm là Hoa. Xem Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to try to find
(2) to look for
(3) to call on sb
(4) to find
(5) to seek
(6) to return
(7) to give change

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 69

Bình luận 0

zhǎo ㄓㄠˇ [sāo ㄙㄠ]

U+6414, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ : “Xuất môn tao bạch thủ” (Mộng Lí Bạch ) Ra cửa, gãi đầu bạc.
2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông .
3. (Danh) “Tao đầu” cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị : “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” , (Trường hận ca ) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4. Một âm là “trảo”. (Danh) Móng chân móng tay.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhǎo ㄓㄠˇ

U+6CBC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ao hình cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ao nước. ◎Như: “chiểu trạch” ao đầm. ◇Chu Văn An : “Ngư phù cổ chiểu long hà tại” (Miết trì ) Cá nổi trong ao xưa, rồng ở chốn nào?

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ao hình cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ao, đầm: Ao đìa; Nhà vua đứng trên bờ ao (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao hồ. Bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Chốn chiểu đãi em cá nhảy chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.

Từ điển Trung-Anh

(1) pond
(2) pool

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhǎo ㄓㄠˇ [zhuǎ ㄓㄨㄚˇ]

U+722A, tổng 4 nét, bộ zhǎo 爪 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móng chân, móng tay. ◎Như: “chỉ trảo” móng tay, “trảo nha” móng vuốt, nghĩa bóng chỉ các kẻ hộ vệ, tay sai.
2. (Danh) Chân các giống động vật. ◎Như: “kê trảo” chân gà, “áp trảo” chân vịt.
3. (Danh) Ngọn, cuối, chân đồ vật. ◎Như: “giá bàn tử hữu tam cá trảo” cái mâm này có ba chân.
4. (Danh) “Trảo tử” móng, vuốt của động vật. ◎Như: “hổ trảo tử” vuốt cọp, “kê trảo tử” móng chân gà. § Cũng gọi là “trảo nhi” .

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhǎo ㄓㄠˇ [zhuǎ ㄓㄨㄚˇ]

U+722B, tổng 4 nét, bộ zhǎo 爪 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

"claw" radical in Chinese characters (Kangxi radical 87)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

zhǎo ㄓㄠˇ [zǎo ㄗㄠˇ]

U+86A4, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống. Có khoảng một ngàn sáu trăm giống khác nhau, như bọ chét, rệp, v.v. Tục gọi là “khiêu tảo” .
2. (Danh) Buồi sớm. § Thông “tảo” . ◇Mạnh Tử : “Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi” , (Li Lâu hạ ) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
3. (Phó) Sớm, trước. § Thông “tảo” . ◇Sử Kí : “Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0