Có 2 kết quả:
dũ • dữu
Tổng nét: 15
Bộ: phiến 片 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰片⿸户甫
Nét bút: ノ丨一フ丶フ一ノ一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: LLHSB (中中竹尸月)
Unicode: U+7256
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǒu ㄧㄡˇ
Âm Nôm: dứu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5
Âm Nôm: dứu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): まど (mado)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau5
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Hoạ Việt Thạch “Hiểu vọng” ký thi, kiêm trình Tượng Sơn - 和越石曉望寄詩兼呈象山 (Châu Hải Đường)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tô thị biệt nghiệp - 蘇氏別業 (Tổ Vịnh)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Việt Thạch “Hiểu vọng” ký thi, kiêm trình Tượng Sơn - 和越石曉望寄詩兼呈象山 (Châu Hải Đường)
• Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行 (Hà Cảnh Minh)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Lục địa liên - 陸地蓮 (Ngô Thì Nhậm)
• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)
• Thư sào ký - 書巢記 (Lục Du)
• Tô thị biệt nghiệp - 蘇氏別業 (Tổ Vịnh)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa sổ;
② Mở mang, dẫn dắt, dẫn dụ.
② Mở mang, dẫn dắt, dẫn dụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa sổ — Dẫn dắt. Chỉ dạy. Chẳng hạn Dũ dân ( dẫn dắt, chỉ dạy cho dân làm điều tốt ).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà lợp tranh, cửa sổ làm bằng vỏ hũ (đập bể) thì cũng không gì là không khoái.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.
2. (Động) Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi dũ dân” 天之牖民 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời hướng dẫn giáo hóa dân chúng.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa sổ, khoét giữa vách hay tường xung quanh có khuôn, trong có chấn song đóng chéo thành hình mũi trám gọi là dũ.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.
② Mở mang, dẫn bảo, dẫn dụ. Cũng đọc là chữ dữu.