Có 1 kết quả:
giảo
Tổng nét: 9
Bộ: khuyển 犬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺨交
Nét bút: ノフノ丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: KHYCK (大竹卜金大)
Unicode: U+72E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: giảo, sinh, xảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ずる.い (zuru.i), こす.い (kosu.i), わるがしこ.い (warugashiko.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2
Âm Nôm: giảo, sinh, xảo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ずる.い (zuru.i), こす.い (kosu.i), わるがしこ.い (warugashiko.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Giảo đồng 2 - 狡童 2 (Khổng Tử)
• Hoạ Lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận - 和吏部鴻臚阮繥字喜臣先生感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thanh Tước tiến quân - 青雀進軍 (Trần Thiện Chánh)
• Trung thu - 中秋 (Lý Phác)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Giảo đồng 2 - 狡童 2 (Khổng Tử)
• Hoạ Lại bộ Hồng Lô Nguyễn Hy tự Hỷ Thần tiên sinh cảm tác nguyên vận - 和吏部鴻臚阮繥字喜臣先生感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khai Nghiêm tự bi ký - 開嚴寺碑記 (Trương Hán Siêu)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thanh Tước tiến quân - 青雀進軍 (Trần Thiện Chánh)
• Trung thu - 中秋 (Lý Phác)
• Xích Bích chu trung ca - 赤壁舟中歌 (Trần Cung Doãn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xảo quyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giả dối, hiểm ác, tinh ranh. ◎Như: “giảo trá” 狡詐 giả dối. ◇Sử Kí 史記: “Giảo thỏ tử, lương cẩu phanh” 狡兔死, 良狗亨 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Con thỏ tinh ranh mà chết rồi, thì con chó săn giỏi bị đem nấu.
2. (Tính) Đẹp mà không có tài đức. ◎Như: “giảo phụ” 狡婦 người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng” 不見子充, 乃見狡童 (Trịnh phong 鄭風, San hữu phù tô 山有扶蘇) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.
3. (Tính) Vội vàng, gấp gáp. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Trang kính nhi bất giảo” 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.
4. (Tính) Hung tợn, mạnh bạo. ◎Như: “mãnh cầm giảo thú” 猛禽狡獸 cầm thú mạnh tợn.
5. (Tính) Ngông cuồng, ngang trái.
2. (Tính) Đẹp mà không có tài đức. ◎Như: “giảo phụ” 狡婦 người đàn bà đẹp nhưng không có tài khéo đức hạnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất kiến tử sung, Nãi kiến giảo đồng” 不見子充, 乃見狡童 (Trịnh phong 鄭風, San hữu phù tô 山有扶蘇) Không gặp người tốt đẹp, Chỉ thấy thằng bé gian xảo.
3. (Tính) Vội vàng, gấp gáp. ◇Yến tử xuân thu 晏子春秋: “Trang kính nhi bất giảo” 莊敬而不狡 (Nội thiên 內篇, Vấn hạ 問下) Trang nghiêm cung kính thì không vội vàng.
4. (Tính) Hung tợn, mạnh bạo. ◎Như: “mãnh cầm giảo thú” 猛禽狡獸 cầm thú mạnh tợn.
5. (Tính) Ngông cuồng, ngang trái.
Từ điển Thiều Chửu
① Xỏ lá, giảo quyệt, giảo hoạt.
② Ðẹp, người đẹp mà không có tài đức gọi là giảo.
③ Ngông cuồng, ngang trái.
② Ðẹp, người đẹp mà không có tài đức gọi là giảo.
③ Ngông cuồng, ngang trái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xảo quyệt, quỷ quyệt, giảo hoạt, giảo quyệt, xỏ lá: 狡計 Mưu kế xảo quyệt;
② (văn) Đẹp mà không có tài đức: 狡童 Đứa trẻ đẹp;
③ (văn) Ngông cuồng, ngang trái;
④ (văn) Khỏe mạnh;
⑤ (văn) Mạnh bạo;
⑥ (văn) Con chó nhỏ;
⑦ Một loài thú theo truyền thuyết giống như chó, có vằn như con báo, sừng giống sừng trâu.
② (văn) Đẹp mà không có tài đức: 狡童 Đứa trẻ đẹp;
③ (văn) Ngông cuồng, ngang trái;
④ (văn) Khỏe mạnh;
⑤ (văn) Mạnh bạo;
⑥ (văn) Con chó nhỏ;
⑦ Một loài thú theo truyền thuyết giống như chó, có vằn như con báo, sừng giống sừng trâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chó con — Gian trá — Có hại. Làm hại — Gấp rút. Vội vàng.
Từ ghép 4