Có 1 kết quả:
bích
Tổng nét: 18
Bộ: ngọc 玉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辟玉
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一一丨一丶
Thương Hiệt: SJMGI (尸十一土戈)
Unicode: U+74A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: bệch, bích, vách
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: bik1, bik3
Âm Nôm: bệch, bích, vách
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: bik1, bik3
Tự hình 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)
• Điền viên lạc kỳ 2 - 田園樂其二 (Vương Duy)
• Hậu đình hoa phá tử kỳ 2 - 後庭花破子其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Luận thi kỳ 10 - 論詩其十 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Chi Cương)
• Trạo ca thanh - 棹歌聲 (Hồ Xuân Hương)
• Trung thu ngoạn nguyệt - 中秋翫月 (Jingak Hyesim)
• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Dũ Lý diễn dịch xứ - 羑里演易處 (Phan Huy Ích)
• Điền viên lạc kỳ 2 - 田園樂其二 (Vương Duy)
• Hậu đình hoa phá tử kỳ 2 - 後庭花破子其二 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Luận thi kỳ 10 - 論詩其十 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Chi Cương)
• Trạo ca thanh - 棹歌聲 (Hồ Xuân Hương)
• Trung thu ngoạn nguyệt - 中秋翫月 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc bích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
2. (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoàng kim bách dật, bích bách song” 黃金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
3. (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: “bích tạ” 璧謝, “bích hoàn” 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
4. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bích nhân” 璧人 người đẹp.
5. (Tính) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: “bích nguyệt” 璧月 trăng tròn.
2. (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoàng kim bách dật, bích bách song” 黃金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
3. (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: “bích tạ” 璧謝, “bích hoàn” 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
4. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bích nhân” 璧人 người đẹp.
5. (Tính) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: “bích nguyệt” 璧月 trăng tròn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc bích.
② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀璧, tước nam cầm bồ bích 蒲璧, v.v.
③ Trả lại, như bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀璧, tước nam cầm bồ bích 蒲璧, v.v.
③ Trả lại, như bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọc bích (loại ngọc quý, hình tròn, giữa có lỗ): 白璧微瑕 Ngọc trắng có tì;
② Trả lại. 【璧還】bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. 璧回 [bì huí];【璧謝】bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.
② Trả lại. 【璧還】bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. 璧回 [bì huí];【璧謝】bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ ngọc tròn, có lỗ ở giữa — Đẹp như ngọc.
Từ ghép 14