Có 1 kết quả:túc Unicode: U+7C9F Tổng nét: 12 Bộ: mễ 米 (+6 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿱覀米 Nét bút: 一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 2 Dị thể 8 Một số bài thơ có sử dụng • Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài - 不知誰是摘仙才 (Cao Bá Quát) • Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi) • Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần) • Hoàng Hà kỳ 2 - 黃河其二 (Đỗ Phủ) • Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị) • Nhị mã hành - 二馬行 (Từ Vị) • Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ) • Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến) • Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ) • Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ) phồn & giản thể Từ điển phổ thông 1. cây ngô 2. thóc lúa Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Thóc lúa nói chung. 2. (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là “tiểu mễ” 小米. 3. (Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí 史記: “Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực” 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn. 4. (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức 蘇軾: “Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc” 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà. 5. (Danh) Họ “Túc”. Từ điển Thiều Chửu ① Thóc lúa, lúa tễ gọi là túc. Từ điển Trần Văn Chánh ① Lúa, kê; ② [Sù] (Họ) Túc. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Lúa. Hạt lúa — Bổng lộc. Từ ghép 2 |
|