Có 2 kết quả:
bán • bạn
Tổng nét: 11
Bộ: mịch 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹半
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶ノ一一丨
Thương Hiệt: VFFQ (女火火手)
Unicode: U+7D46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bàn ㄅㄢˋ
Âm Nôm: bạn, bấn, bện
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna), ほだ.す (hoda.su), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6
Âm Nôm: bạn, bấn, bện
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): きずな (kizuna), ほだ.す (hoda.su), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)
• Độc Thuý Kiều truyện cảm tác - 讀翠翹傳感作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)
• Ký Tử Yên - 寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Liễu (Bá ngạn tình lai tống biệt tần) - 柳(灞岸晴來送別頻) (La Ẩn)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Vịnh tố nữ đồ - 詠素女圖 (Phạm Thái)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
• Độc Thuý Kiều truyện cảm tác - 讀翠翹傳感作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)
• Ký Tử Yên - 寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Liễu (Bá ngạn tình lai tống biệt tần) - 柳(灞岸晴來送別頻) (La Ẩn)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Vịnh tố nữ đồ - 詠素女圖 (Phạm Thái)
• Xuân du đồ - 春遊圖 (Biện Vinh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cùm lại, giữ lại
2. vướng, vấp
3. vật cản trở, chướng ngại vật
2. vướng, vấp
3. vật cản trở, chướng ngại vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cùm ngựa, dây cương buộc ngựa.
2. (Động) Ngăn trở, chèn chặn, vướng vít. ◎Như: “bán trụ” 絆住 ngăn trở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na mã khước đãi hồi đầu, bối hậu bán mã tác tề khởi, tương mã bán đảo” 那馬卻待回頭, 背後絆馬索齊起, 將馬絆倒 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Con ngựa đó sắp quay đầu, (nhưng) các dây sau lưng đều giương lên cả, làm con ngựa bị vướng ngã lăn.
3. (Động) Gò bó, ước thúc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế thôi vật lí tu hành lạc, Hà dụng phù danh bán thử thân” 細推物理須行樂, 何用浮名絆此身 (Khúc giang 曲江) Xét kĩ lí lẽ sự vật, ta hãy nên vui chơi, Để cho cái danh hão gò bó tấm thân, có ích gì?
2. (Động) Ngăn trở, chèn chặn, vướng vít. ◎Như: “bán trụ” 絆住 ngăn trở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na mã khước đãi hồi đầu, bối hậu bán mã tác tề khởi, tương mã bán đảo” 那馬卻待回頭, 背後絆馬索齊起, 將馬絆倒 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Con ngựa đó sắp quay đầu, (nhưng) các dây sau lưng đều giương lên cả, làm con ngựa bị vướng ngã lăn.
3. (Động) Gò bó, ước thúc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế thôi vật lí tu hành lạc, Hà dụng phù danh bán thử thân” 細推物理須行樂, 何用浮名絆此身 (Khúc giang 曲江) Xét kĩ lí lẽ sự vật, ta hãy nên vui chơi, Để cho cái danh hão gò bó tấm thân, có ích gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Cùm ngựa.
② Buộc chân, làm mất tự do, ngăn trở người ta không làm được gì gọi là bán trụ 絆住.
② Buộc chân, làm mất tự do, ngăn trở người ta không làm được gì gọi là bán trụ 絆住.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vướng, vấp: 絆馬索 Vướng phải dây cương; 被 石頭絆倒了 Vấp phải hòn đá ngã lăn ra;
② (văn) Cái cùm (để cùm ngựa).
② (văn) Cái cùm (để cùm ngựa).
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cùm lại, giữ lại
2. vướng, vấp
3. vật cản trở, chướng ngại vật
2. vướng, vấp
3. vật cản trở, chướng ngại vật
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cột ngựa — Trói buộc. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » An dụng phù danh bạn thử thân «. Nghĩa là sao lại để cho cái danh lợi hư phù trói buộc thân này.