Có 1 kết quả:
thống
Tổng nét: 12
Bộ: mịch 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹充
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一フ丶ノフ
Thương Hiệt: VFYIU (女火卜戈山)
Unicode: U+7D71
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tǒng ㄊㄨㄥˇ
Âm Nôm: thống, thụng, tung, xóng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.べる (su.beru), ほび.る (hobi.ru)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung2
Âm Nôm: thống, thụng, tung, xóng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): す.べる (su.beru), ほび.る (hobi.ru)
Âm Hàn: 통
Âm Quảng Đông: tung2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)
• Độ quan san - 度關山 (Tào Tháo)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mối tơ
2. dòng, hệ thống
3. thống trị
2. dòng, hệ thống
3. thống trị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mối tơ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiển chi tính vi ti, nhiên phi đắc công nữ chử dĩ nhiệt thang nhi trừu kì thống kỉ, tắc bất năng thành ti” 繭之性為絲, 然非得工女煮以熱湯而抽其統紀, 則不能成絲(Thái tộc huấn 泰族訓) Bản chất của kén tằm là làm ra tơ, nhưng không được nữ công nấu nước sôi và kéo ra thành mối sợi, thì không thành tơ được.
2. (Danh) Các đời nối dõi không dứt. ◎Như: “huyết thống” 血統 dòng máu, “truyền thống” 傳統 liên hệ từ đời này sang đời khác. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiên hạ kế kì thống, thủ kì nghiệp, truyền chi vô cùng” 天下繼其統, 守其業, 傳之無窮 (Tần sách tam 秦策三) Thiên hạ nối tiếp các thế hệ, giữ sự nghiệp của mình, truyền lại mãi về sau không dứt.
3. (Danh) Kỉ cương, cương yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghi thừa hồng nghiệp, vi vạn thế thống” 宜承洪業, 為萬世統 (Đệ tứ hồi) Xứng đáng kế thừa nghiệp lớn, làm khuôn phép cho muôn đời.
4. (Danh) Họ “Thống”.
5. (Động) Cầm đầu, lĩnh đạo. ◎Như: “thống lĩnh” 統領 suất lĩnh, cầm đầu tất cả.
6. (Phó) Hợp lại, tổng hợp. ◎Như: “thống kê” 統計 tính gộp, “thống xưng” 統稱 gọi chung.
7. (Tính) Tròn và rỗng (có hình ống). § Thông “đồng” 筒. ◎Như: “trường thống mã ngoa” 長統馬靴 giày ống cao.
2. (Danh) Các đời nối dõi không dứt. ◎Như: “huyết thống” 血統 dòng máu, “truyền thống” 傳統 liên hệ từ đời này sang đời khác. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiên hạ kế kì thống, thủ kì nghiệp, truyền chi vô cùng” 天下繼其統, 守其業, 傳之無窮 (Tần sách tam 秦策三) Thiên hạ nối tiếp các thế hệ, giữ sự nghiệp của mình, truyền lại mãi về sau không dứt.
3. (Danh) Kỉ cương, cương yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghi thừa hồng nghiệp, vi vạn thế thống” 宜承洪業, 為萬世統 (Đệ tứ hồi) Xứng đáng kế thừa nghiệp lớn, làm khuôn phép cho muôn đời.
4. (Danh) Họ “Thống”.
5. (Động) Cầm đầu, lĩnh đạo. ◎Như: “thống lĩnh” 統領 suất lĩnh, cầm đầu tất cả.
6. (Phó) Hợp lại, tổng hợp. ◎Như: “thống kê” 統計 tính gộp, “thống xưng” 統稱 gọi chung.
7. (Tính) Tròn và rỗng (có hình ống). § Thông “đồng” 筒. ◎Như: “trường thống mã ngoa” 長統馬靴 giày ống cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ 統系. Ðời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống, như ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống 皇統, thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống 道統, v.v.
② Tóm trị, như thống lĩnh 統領 tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống 總統.
③ Hợp lại, như thống nhất 統一 hợp cả làm một.
④ Ðầu gốc.
② Tóm trị, như thống lĩnh 統領 tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống 總統.
③ Hợp lại, như thống nhất 統一 hợp cả làm một.
④ Ðầu gốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tất cả, gồm cả, tổng quát: 統括 Bao quát; 統統 Tất cả, hết thảy;
② Manh mối, hệ thống: 統領 Huyết thống;
③ (văn) Mối tơ.
② Manh mối, hệ thống: 統領 Huyết thống;
③ (văn) Mối tơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mối tơ — Gom các mối tơ lại — Trông coi bao gồm — Nối tiếp nhau có thứ tự.
Từ ghép 24
bàng thống 龐統 • chánh thống 正統 • chính thống 正統 • đại nam nhất thống chí 大南一統志 • hệ thống 系統 • hoàng lê nhất thống chí 皇黎一統志 • huyết thống 血統 • nhất thống 一統 • phó tổng thống 副總統 • quản thống 管統 • sáng nghiệp thuỳ thống 創業垂統 • thể thống 體統 • thống chế 統制 • thống đốc 統督 • thống hệ 統系 • thống kế 統計 • thống lĩnh 統領 • thống nhất 統一 • thống suất 統率 • thống sứ 統使 • thống trị 統治 • thống tướng 統將 • tổng thống 總統 • truyền thống 傳統