Có 9 kết quả:

侗 tǒng ㄊㄨㄥˇ捅 tǒng ㄊㄨㄥˇ桶 tǒng ㄊㄨㄥˇ甬 tǒng ㄊㄨㄥˇ筒 tǒng ㄊㄨㄥˇ筩 tǒng ㄊㄨㄥˇ統 tǒng ㄊㄨㄥˇ綂 tǒng ㄊㄨㄥˇ统 tǒng ㄊㄨㄥˇ

1/9

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. § Như “đồng” . Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư : “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” , (Cố mệnh ). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn vua Vũ , Thành Vương tự trách.
2. (Tính) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ : “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” , , , (Thái Bá ) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).
3. (Tính) “Không đồng” : xem “không” .
4. Một âm là “động” (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, “Động tộc” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒng ㄊㄨㄥˇ

U+6345, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đâm, chọc, thúc, huých

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, chọc. ◎Như: “bả song hộ thống phá liễu” chọc thủng cả cửa sổ.
2. (Động) Nói toạc ra.
3. (Động) Gây ra. ◎Như: “thống lậu tử” gây ra tai vạ, đem lại phiền nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to stab
(2) to poke
(3) to prod
(4) to nudge
(5) to disclose

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Bình luận 0

tǒng ㄊㄨㄥˇ

U+6876, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: “thủy dũng” thùng nước. ◇Thủy hử truyện : “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” , (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: “lưỡng dũng khí du” hai thùng dầu xăng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thùng gỗ vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thùng: Thùng nước; Thùng xăng;
② Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng hình tròn, làm bằng gỗ để gánh nước. Chẳng hạn Thuỷ dũng ( thùng nước, thùng gánh nước ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộc để đong gạo thóc thời xưa — Cái thùng gỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bucket
(2) (trash) can
(3) barrel (of oil etc)
(4) CL:|[ge4],|[zhi1]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒng ㄊㄨㄥˇ [dòng ㄉㄨㄥˋ, yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+752C, tổng 7 nét, bộ yòng 用 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [tong3], bucket
(2) (classifier) cubic dry measure (5 pecks , approx half-liter)

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒng ㄊㄨㄥˇ [dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+7B52, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ống tre
2. ống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung : “Tiệt trúc vi đồng” (Luận hành , Lượng tri ) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” tháp bút, “xuy đồng” ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng cái thắp bút, xuy đồng cái ống bắn chim, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống (tre): Ống khói; Tay áo; Ống đựng bút, tháp bút; Ống bắn chim;
② Thùng, hòm, hộp: Hòm thư, hộp thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây sáo làm bằng ống trúc, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng gọi là Động tiêu — Một âm là Đồng. Xem Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống tre, ống trúc dài — Một âm là Động. Xem Động.

Từ điển Trung-Anh

(1) tube
(2) cylinder
(3) to encase in sth cylindrical (such as hands in sleeves etc)

Từ điển Trung-Anh

variant of [tong3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒng ㄊㄨㄥˇ [dòng ㄉㄨㄥˋ, tóng ㄊㄨㄥˊ, yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+7B69, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ống trúc (một nhạc cụ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng : “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” , (Tân tự , Nghĩa dũng ) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.

Từ điển Trung-Anh

variant of [tong3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒng ㄊㄨㄥˇ

U+7D71, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mối tơ
2. dòng, hệ thống
3. thống trị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mối tơ. ◇Hoài Nam Tử : “Kiển chi tính vi ti, nhiên phi đắc công nữ chử dĩ nhiệt thang nhi trừu kì thống kỉ, tắc bất năng thành ti” , , (Thái tộc huấn ) Bản chất của kén tằm là làm ra tơ, nhưng không được nữ công nấu nước sôi và kéo ra thành mối sợi, thì không thành tơ được.
2. (Danh) Các đời nối dõi không dứt. ◎Như: “huyết thống” dòng máu, “truyền thống” liên hệ từ đời này sang đời khác. ◇Chiến quốc sách : “Thiên hạ kế kì thống, thủ kì nghiệp, truyền chi vô cùng” , , (Tần sách tam ) Thiên hạ nối tiếp các thế hệ, giữ sự nghiệp của mình, truyền lại mãi về sau không dứt.
3. (Danh) Kỉ cương, cương yếu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nghi thừa hồng nghiệp, vi vạn thế thống” , (Đệ tứ hồi) Xứng đáng kế thừa nghiệp lớn, làm khuôn phép cho muôn đời.
4. (Danh) Họ “Thống”.
5. (Động) Cầm đầu, lĩnh đạo. ◎Như: “thống lĩnh” suất lĩnh, cầm đầu tất cả.
6. (Phó) Hợp lại, tổng hợp. ◎Như: “thống kê” tính gộp, “thống xưng” gọi chung.
7. (Tính) Tròn và rỗng (có hình ống). § Thông “đồng” . ◎Như: “trường thống mã ngoa” giày ống cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tất cả, gồm cả, tổng quát: Bao quát; Tất cả, hết thảy;
② Manh mối, hệ thống: Huyết thống;
③ (văn) Mối tơ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather
(2) to unite
(3) to unify
(4) whole

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 177

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tǒng ㄊㄨㄥˇ

U+7D82, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mối tơ
2. dòng, hệ thống
3. thống trị

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[tong3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tǒng ㄊㄨㄥˇ

U+7EDF, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mối tơ
2. dòng, hệ thống
3. thống trị

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tất cả, gồm cả, tổng quát: Bao quát; Tất cả, hết thảy;
② Manh mối, hệ thống: Huyết thống;
③ (văn) Mối tơ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather
(2) to unite
(3) to unify
(4) whole

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 177

Bình luận 0