Có 1 kết quả:

yêu
Âm Hán Việt: yêu
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一丨フ丨丨一フノ一
Thương Hiệt: BMWV (月一田女)
Unicode: U+8170
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yāo ㄧㄠ
Âm Nôm: eo, oeo, ro, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): こし (koshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jiu1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Eo, lưng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lục ấn triền yêu minh đắc ý” 六印纏腰鳴得意 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Ấn tướng quốc sáu nước giắt lưng reo đắc ý.
2. (Danh) Tục gọi quả cật (trái thận) là “yêu tử” 腰子.
3. (Danh) Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v.v. ◎Như: “hải yêu” 海腰 eo bể, “san yêu” 山腰 lưng chừng núi, sườn núi, “lang yêu” 廊腰 eo hành lang.
4. (Danh) Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là “yêu” 腰. ◎Như: “đái nhất yêu” 帶一腰 mang một dây lưng.
5. (Động) Đeo trên lưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yêu cung thỉ tương ma kiết” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.

Từ điển Thiều Chửu

① Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử 腰子.
② Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu, như hải yêu 海腰 eo bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưng: 彎腰 Khom lưng;
② Sườn (núi), eo: 山腰 Sườn núi; 海腰 Eo biển;
③ [Yao] (Họ) Yêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưng — Chỗ địa thế thắt lại như cái lưng. Chỗ hiểm trở, quan trọng.

Từ ghép 19