Có 1 kết quả:
yêu
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月要
Nét bút: ノフ一一一丨フ丨丨一フノ一
Thương Hiệt: BMWV (月一田女)
Unicode: U+8170
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yāo ㄧㄠ
Âm Nôm: eo, oeo, ro, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): こし (koshi)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu1
Âm Nôm: eo, oeo, ro, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): こし (koshi)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)
• Cảm sự - 感事 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Dương Thị Ngự - 寄楊侍御 (Bao Hà)
• Ký Đình Chương kỳ 1 - 寄廷章其一 (Vương Kiều Loan)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1 - 離亭賦得折楊柳其一 (Lý Thương Ẩn)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Tụng giá tây chinh yết Bạch Hạc giang Hiển Uy Vương từ - 從駕西征謁白鶴江顯威王祠 (Nguyễn Sĩ Cố)
• Vịnh sử thi - Tế yêu cung - 詠史詩-細腰宮 (Hồ Tằng)
• Cảm sự - 感事 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Dương Thị Ngự - 寄楊侍御 (Bao Hà)
• Ký Đình Chương kỳ 1 - 寄廷章其一 (Vương Kiều Loan)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lưỡng chu các - 兩朱閣 (Bạch Cư Dị)
• Ly đình phú đắc chiết dương liễu kỳ 1 - 離亭賦得折楊柳其一 (Lý Thương Ẩn)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Tụng giá tây chinh yết Bạch Hạc giang Hiển Uy Vương từ - 從駕西征謁白鶴江顯威王祠 (Nguyễn Sĩ Cố)
• Vịnh sử thi - Tế yêu cung - 詠史詩-細腰宮 (Hồ Tằng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Eo, lưng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lục ấn triền yêu minh đắc ý” 六印纏腰鳴得意 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Ấn tướng quốc sáu nước giắt lưng reo đắc ý.
2. (Danh) Tục gọi quả cật (trái thận) là “yêu tử” 腰子.
3. (Danh) Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v.v. ◎Như: “hải yêu” 海腰 eo bể, “san yêu” 山腰 lưng chừng núi, sườn núi, “lang yêu” 廊腰 eo hành lang.
4. (Danh) Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là “yêu” 腰. ◎Như: “đái nhất yêu” 帶一腰 mang một dây lưng.
5. (Động) Đeo trên lưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yêu cung thỉ tương ma kiết” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
2. (Danh) Tục gọi quả cật (trái thận) là “yêu tử” 腰子.
3. (Danh) Phần ở lưng chừng của sự vật: eo, sườn, v.v. ◎Như: “hải yêu” 海腰 eo bể, “san yêu” 山腰 lưng chừng núi, sườn núi, “lang yêu” 廊腰 eo hành lang.
4. (Danh) Lượng từ: ngày xưa đơn vị dây lưng gọi là “yêu” 腰. ◎Như: “đái nhất yêu” 帶一腰 mang một dây lưng.
5. (Động) Đeo trên lưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Yêu cung thỉ tương ma kiết” 腰弓矢相摩戛 (Kim hòa thượng 金和尚) Cung tên đeo lưng, va chạm lách cách.
Từ điển Thiều Chửu
① Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử 腰子.
② Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu, như hải yêu 海腰 eo bể.
② Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu, như hải yêu 海腰 eo bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưng: 彎腰 Khom lưng;
② Sườn (núi), eo: 山腰 Sườn núi; 海腰 Eo biển;
③ [Yao] (Họ) Yêu.
② Sườn (núi), eo: 山腰 Sườn núi; 海腰 Eo biển;
③ [Yao] (Họ) Yêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưng — Chỗ địa thế thắt lại như cái lưng. Chỗ hiểm trở, quan trọng.
Từ ghép 19
chiết yêu 折腰 • liễu yêu 柳腰 • loan yêu 弯腰 • loan yêu 彎腰 • phong yêu 蜂腰 • sở yêu 楚腰 • thúc yêu 束腰 • yêu bao 腰包 • yêu châu 腰舟 • yêu chuỳ 腰椎 • yêu đái 腰帶 • yêu đao 腰刀 • yêu kiếm 腰劍 • yêu phiến 腰扇 • yêu thống 腰痛 • yêu trảm 腰斬 • yêu tử 腰子 • yêu vận 腰韻 • yêu vi 腰圍