Có 2 kết quả:

chálạp
Âm Hán Việt: chá, lạp
Tổng nét: 21
Bộ: trùng 虫 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
Thương Hiệt: LIVVV (中戈女女女)
Unicode: U+881F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄌㄚˋ
Âm Nôm: lạp, rệp, sáp
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): みつろう (mitsurō), ろうそく (rōsoku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: laap6

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chá

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” sáp vàng, “bạch lạp” sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu : “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” (Xuân tịch tửu tỉnh ) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư : “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” , (Nguyễn Tịch truyện ) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

lạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” sáp vàng, “bạch lạp” sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu : “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” (Xuân tịch tửu tỉnh ) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư : “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” , (Nguyễn Tịch truyện ) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

Từ điển Thiều Chửu

① Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp , thứ trắng gọi là bạch lạp .
② Nến.
③ Bôi sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: Đánh sáp; Sáp vàng; Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: Thắp ngọn nến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp ong — Chất sáp — Đèn đốt bằng sáp — Dùng sáp mà chuốt.

Từ ghép 5