Có 2 kết quả:
chá • lạp
Tổng nét: 21
Bộ: trùng 虫 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫巤
Nét bút: 丨フ一丨一丶フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
Thương Hiệt: LIVVV (中戈女女女)
Unicode: U+881F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: là ㄌㄚˋ
Âm Nôm: lạp, rệp, sáp
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): みつろう (mitsurō), ろうそく (rōsoku)
Âm Hàn: 납, 랍
Âm Quảng Đông: laap6
Âm Nôm: lạp, rệp, sáp
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): みつろう (mitsurō), ろうそく (rōsoku)
Âm Hàn: 납, 랍
Âm Quảng Đông: laap6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh lậu tử kỳ 3 - 更漏子其三 (Ôn Đình Quân)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 3 - 館娃宮懷古五絕其三 (Bì Nhật Hưu)
• Trường Môn chúc - 長門燭 (Vương Kiến)
• Túc phủ - 宿府 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử)
• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 3 - 館娃宮懷古五絕其三 (Bì Nhật Hưu)
• Trường Môn chúc - 長門燭 (Vương Kiến)
• Túc phủ - 宿府 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử)
• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây nến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).
Từ điển Thiều Chửu
① Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp 黃蠟, thứ trắng gọi là bạch lạp 白蠟.
② Nến.
③ Bôi sáp.
② Nến.
③ Bôi sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáp, paraphin: 打蠟 Đánh sáp; 黃蠟 Sáp vàng; 白蠟 Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáp ong — Chất sáp — Đèn đốt bằng sáp — Dùng sáp mà chuốt.
Từ ghép 5