Có 26 kết quả:

䗶 là ㄌㄚˋ剌 là ㄌㄚˋ嘑 là ㄌㄚˋ拉 là ㄌㄚˋ揦 là ㄌㄚˋ擸 là ㄌㄚˋ攋 là ㄌㄚˋ楋 là ㄌㄚˋ瘌 là ㄌㄚˋ癞 là ㄌㄚˋ癩 là ㄌㄚˋ腊 là ㄌㄚˋ臈 là ㄌㄚˋ臘 là ㄌㄚˋ落 là ㄌㄚˋ蜡 là ㄌㄚˋ蝋 là ㄌㄚˋ蝲 là ㄌㄚˋ蠟 là ㄌㄚˋ辡 là ㄌㄚˋ辢 là ㄌㄚˋ辣 là ㄌㄚˋ鑞 là ㄌㄚˋ镴 là ㄌㄚˋ鬎 là ㄌㄚˋ𦒦 là ㄌㄚˋ

1/26

ㄌㄚˋ

U+45F6, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[la4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [ㄌㄚˊ]

U+524C, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngang, trái
2. cắt, rạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trái ngược, ngang trái. ◎Như: “quai lạt” ngang trái.
2. (Động) Cắt ra, rạch ra. ◎Như: “tha nhất bất tiểu tâm, thủ bị lạt liễu nhất đạo khẩu tử” , nó không coi chừng, tay bị rạch một đường vết thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quái gở, trái khác: Quái gở khác thường;
② (Cá) nhảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang trái. Trái ngược — Đau đớn — Cũng dùng như chữ Lạt .

Từ điển Trung-Anh

(1) perverse
(2) unreasonable
(3) absurd

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [ㄏㄨ, ㄏㄨˋ]

U+5611, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” .
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử : “Hố nhĩ nhi dữ chi” (Cáo tử thượng ) Hắt hủi mà đem cho.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [ㄌㄚ, ㄌㄚˊ, ㄌㄚˇ]

U+62C9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◇Sử Kí : “Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công” 使 (Tề thế gia ) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.
2. (Động) Vời, mời. ◎Như: “lạp nhân tác bạn” vời người làm bạn.
3. (Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo. ◎Như: “lạp xa” kéo xe, “lạp thủ” nắm tay.
4. (Động) Kéo đàn, chơi đàn. ◎Như: “lạp tiểu đề cầm” kéo đàn violon, “lạp hồ cầm” kéo đàn nhị.
5. (Động) Kéo dài. ◎Như: “lạp trường cự li” kéo dài khoảng cách.
6. (Động) Móc nối, liên hệ. ◎Như: “lạp giao tình” làm quen, “lạp quan hệ” làm thân.
7. (Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán. ◎Như: “lạp mãi mại” chào hàng.
8. (Động) Đi ngoài, bài tiết. ◎Như: “lạp đỗ tử” tháo dạ, “lạp thỉ” đi ngoài.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+63E6, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xé rách

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rách, xé rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

lạp tử [lázi] (đph) Bình thuỷ tinh.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [la4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [liè ㄌㄧㄝˋ]

U+64F8, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữ, cầm, nắm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang săn sóc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+650B, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to rip
(3) to tear open

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+694B, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to plant trees (old)

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+760C, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ghẻ lở
2. hói đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, bệnh chốc, bệnh hói.
2. (Danh) Sẹo. ◎Như: “ba lạt” vết sẹo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghẻ lở. Tục gọi đầu mọc nhọt tóc không mọc được là lạt (hói).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chốc đầu. lạt lị [làlì] (đph) Bệnh chốc đầu, bệnh lở đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chốc lở trên đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) scabies
(2) scald-head

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [lài ㄌㄞˋ]

U+765E, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [lài ㄌㄞˋ]

U+7669, tổng 21 nét, bộ nǐ 疒 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hủi.
2. (Danh) Người mắc bệnh hủi. ◇Nguyễn Du : “Tất thân vi lại dịch tu mi” (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Sơn mình làm người hủi, cạo râu mày.
3. (Danh) Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu.
4. (Tính) Xấu xa, không ra gì. § Thông “lại” .

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [ㄒㄧ]

U+814A, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” (Bộ xà giả thuyết ) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; Thịt muối hong khô; Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[la4]
(2) 12th lunar month

Từ điển Trung-Anh

(1) 12th lunar month
(2) preserved (meat, fish etc)

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+81C8, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lạp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lạp .

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[la4]
(2) 12th lunar month

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+81D8, tổng 19 nét, bộ ròu 肉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế chạp. § Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là “đại lạp” .
2. (Danh) Tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” tháng chạp. ◇Yến Thù : “Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín” , (Điệp luyến hoa ) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.
3. (Danh) Thịt cá ướp, hun khô. ◎Như: “lạp ngư” cá ướp muối hong khô, “lạp tràng” lạp xưởng.
4. (Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành). Tăng sĩ Phật giáo đi “hạ” được một năm kể là một tuổi, gọi là “lạp” hay “hạ lạp” .
5. (Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là “lạp” . Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày “kị” (Ngọc tiếu linh âm ).
6. (Danh) Mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; Thịt muối hong khô; Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Từ điển Trung-Anh

(1) 12th lunar month
(2) preserved (meat, fish etc)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [lào ㄌㄠˋ, luō ㄌㄨㄛ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+843D, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rụng. ◎Như: “ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” , một lá ngô đồng rụng, mọi người đều biết là mùa thu đến.
2. (Động) Rơi xuống. ◎Như: “vũ lạc” mưa xuống, “tuyết lạc” tuyết sa.
3. (Động) Xuống thấp, rút xuống. ◎Như: “lạc giá” xuống giá. ◇Tô Thức : “San cao nguyệt tiểu, thủy lạc thạch xuất” , (Hậu Xích Bích phú ) Núi cao trăng nhỏ, nước rút xuống đá nhô ra.
4. (Động) Lọt vào, rơi vào. ◇Đào Uyên Minh : “Ngộ lạc trần võng trung” (Quy viên điền cư ) Lầm lỡ mà lọt vào trong lưới trần ai.
5. (Động) Trừ bỏ, cắt bỏ, sót. ◎Như: “lạc kỉ tự” bỏ sót mất mấy chữ, “san lạc phù từ” xóa bỏ lời nhảm nhí đi. ◇Lưu Trường Khanh : “Long cung lạc phát phi ca sa” (Hí tặng can việt ni tử ca ) Ở long cung (ý nói ở chùa) xuống tóc khoác áo cà sa.
6. (Động) Tụt hậu, rớt lại đằng sau. ◎Như: “lạc tại hậu đầu” tụt lại phía sau. ◇Lí Bạch : “Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu” (Lưu dạ lang tặng tân phán quan ) Về phong lưu thì chịu rớt lại đằng sau người ta.
7. (Động) Suy bại, suy đồi, sa sút. ◎Như: “luân lạc” chìm nổi, “đọa lạc” chìm đắm. ◇Nguyễn Trãi : “Nhất sinh lạc thác cánh kham liên” (Mạn hứng ) Một đời luân lạc càng đáng thương.
8. (Động) Dừng lại, ở đậu. ◎Như: “lạc cước” nghỉ chân. ◇Lưu Trường Khanh : “Phiến phàm lạc quế chử, Độc dạ y phong lâm” , (Nhập quế chử ) Cánh buồm đậu lại ớ bãi nước trồng quế, Đêm một mình nghỉ bên rừng phong.
9. (Động) Để lại, ghi lại. ◎Như: “lạc khoản” ghi tên để lại, “bất lạc ngân tích” không để lại dấu vết.
10. (Động) Được, bị. ◎Như: “lạc cá bất thị” bị lầm lỗi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã môn tố hạ nhân đích phục thị nhất tràng, đại gia lạc cá bình an, dã toán thị tạo hóa liễu” , , (Đệ tam thập tứ hồi) Chúng con là kẻ dưới hầu hạ lâu nay, mọi người đều được yên ổn, thật là nhờ ơn trời.
11. (Động) Cúng tế, khánh thành (nhà cửa, cung điện mới làm xong). ◇Tả truyện : “Sở Tử thành Chương Hoa chi đài, nguyện dữ chư hầu lạc chi” , (Chiêu Công thất niên ) Sở Tử làm xong đài Chương Hoa muốn cúng tế với chư hầu.
12. (Động) Thuộc về. ◇Đỗ Phủ : “Thiên chu lạc ngô thủ” (Tương thích ngô sở lưu biệt chương sứ quân 使) Thuyền nhỏ thuộc về tay ta.
13. (Động) Ràng, buộc. § Thông “lạc” . ◇Trang Tử : “Lạc mã thủ, xuyên ngưu tị” , 穿 (Thu thủy ) Ràng đầu ngựa, xỏ mũi bò.
14. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ. ◎Như: “lạc anh tân phân” hoa rụng đầy dẫy. ◇Bạch Cư Dị : “Tây cung nam uyển đa thu thảo, Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo” (Trường hận ca ) Tại cung tây, điện nam, cỏ thu mọc nhiều, Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét.
15. (Tính) Rộng rãi. ◎Như: “khoát lạc” rộng rãi.
16. (Tính) Thưa thớt. ◎Như: “liêu lạc thần tinh” lơ thơ sao buổi sáng.
17. (Tính) Linh lợi. ◎Như: “lị lạc” linh lợi.
18. (Danh) Chỗ người ta ở tụ với nhau. ◎Như: “bộ lạc” chòm trại, “thôn lạc” chòm xóm.
19. (Danh) Hàng rào. ◎Như: “li lạc” hàng rào, giậu.
20. (Danh) Chỗ dừng chân, nơi lưu lại. ◎Như: “hạ lạc” chỗ ở, “hữu liễu trước lạc” đã có nơi chốn.
21. (Danh) Họ “Lạc”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave out
(2) to be missing
(3) to leave behind or forget to bring
(4) to lag or fall behind

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [chà ㄔㄚˋ, ㄐㄧˊ, ㄑㄩˋ, zhà ㄓㄚˋ]

U+8721, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày lễ tất niên nhà Chu gọi là chá. Nhà Tần gọi là lạp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: Đánh sáp; Sáp vàng; Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: Thắp ngọn nến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lễ cuối năm (thời xưa). Xem [là].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con dòi (giòi) (ấu trùng của ruồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ruồi mới nở.

Từ điển Trung-Anh

(1) candle
(2) wax

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+874B, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[la4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+8772, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see , fresh-water crayfish (Procambarus clarkii)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+881F, tổng 21 nét, bộ chóng 虫 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” sáp vàng, “bạch lạp” sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu : “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” (Xuân tịch tửu tỉnh ) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư : “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” , (Nguyễn Tịch truyện ) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: Đánh sáp; Sáp vàng; Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: Thắp ngọn nến.

Từ điển Trung-Anh

(1) candle
(2) wax

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+8FA1, tổng 14 nét, bộ xīn 辛 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cay xé
2. nham hiểm, độc ác

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+8FA2, tổng 14 nét, bộ xīn 辛 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cay xé
2. nham hiểm, độc ác

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “lạt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cay quá.
② Làm việc mạnh bạo quá gọi là lạt thủ .
③ Nham hiểm, độc ác. Như khẩu điềm tâm lạt miệng thơn thớt dạ ớt bôi.
④ Cũng có khi viết là lạt .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thật cay — Chỉ sự mạnh bạo.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [la4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+8FA3, tổng 14 nét, bộ xīn 辛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cay xé
2. nham hiểm, độc ác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vị cay. ◎Như: “toan điềm khổ lạt” chua ngọt đắng cay.
2. (Tính) Cay. ◎Như: “lạt tiêu” ớt, “Tứ Xuyên thái ngận lạt” món ăn Tứ Xuyên rất cay.
3. (Tính) Nóng. ◎Như: “hỏa lạt lạt” nóng hầm, nóng hừng hực.
4. (Tính) Ác, thâm độc. ◎Như: “tâm ngận thủ lạt” bụng dạ độc ác.
5. § Cũng viết là “lạt” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cay: Chua ngọt đắng cay; Cay đến nỗi tê cả lưỡi;
② (Mùi hăng nồng) làm kích thích (mắt, mũi, miệng): Cay mắt;
③ Độc ác, độc địa, nham hiểm, thâm độc: Bụng dạ độc ác; Miệng thơn thớt dạ ớt bôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lạt .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [la4]

Từ điển Trung-Anh

(1) hot (spicy)
(2) pungent

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+945E, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp kim của chì và thiếc dùng làm thuốc hàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hợp kim pha chì với thiếc để hàn đồ hay chế tạo đồ vật. § Còn gọi là “tích lạp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp kim hàn. Cg. [báilà], [xilà], [hànxi].

Từ điển Trung-Anh

(1) solder
(2) tin

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+9574, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp kim của chì và thiếc dùng làm thuốc hàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp kim hàn. Cg. [báilà], [xilà], [hànxi].

Từ điển Trung-Anh

(1) solder
(2) tin

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+9B0E, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích lị )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lạt lị” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thích lị sẹo đầu trụi tóc, chỗ nhọt mọc thành sẹo tóc không mọc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) thích lị [làlì] Sẹo đầu trụi tóc (chỗ nhọt mọc thành sẹo làm cho tóc không mọc được). Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) bald
(2) scabby

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄌㄚˋ

U+264A6, tổng 21 nét, bộ yǔ 羽 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mới bay lên

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0