Có 26 kết quả:

䗶 là ㄌㄚˋ剌 là ㄌㄚˋ嘑 là ㄌㄚˋ拉 là ㄌㄚˋ揦 là ㄌㄚˋ擸 là ㄌㄚˋ攋 là ㄌㄚˋ楋 là ㄌㄚˋ瘌 là ㄌㄚˋ癞 là ㄌㄚˋ癩 là ㄌㄚˋ腊 là ㄌㄚˋ臈 là ㄌㄚˋ臘 là ㄌㄚˋ落 là ㄌㄚˋ蜡 là ㄌㄚˋ蝋 là ㄌㄚˋ蝲 là ㄌㄚˋ蠟 là ㄌㄚˋ辡 là ㄌㄚˋ辢 là ㄌㄚˋ辣 là ㄌㄚˋ鑞 là ㄌㄚˋ镴 là ㄌㄚˋ鬎 là ㄌㄚˋ𦒦 là ㄌㄚˋ

1/26

ㄌㄚˋ

U+45F6, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蠟|蜡[la4]

Tự hình 1

Chữ gần giống 28

ㄌㄚˋ [ㄌㄚˊ]

U+524C, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngang, trái
2. cắt, rạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trái ngược, ngang trái. ◎Như: “quai lạt” 乖剌 ngang trái.
2. (Động) Cắt ra, rạch ra. ◎Như: “tha nhất bất tiểu tâm, thủ bị lạt liễu nhất đạo khẩu tử” 他一不小心, 手被剌了一道口子 nó không coi chừng, tay bị rạch một đường vết thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quái gở, trái khác: 乖剌 Quái gở khác thường;
② (Cá) nhảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang trái. Trái ngược — Đau đớn — Cũng dùng như chữ Lạt 喇.

Từ điển Trung-Anh

(1) perverse
(2) unreasonable
(3) absurd

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ [ㄏㄨ, ㄏㄨˋ]

U+5611, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄌㄚˋ [ㄌㄚ, ㄌㄚˊ, ㄌㄚˇ]

U+62C9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◇Sử Kí 史記: “Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công” 使力士彭生拉殺魯桓公 (Tề thế gia 齊世家) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.
2. (Động) Vời, mời. ◎Như: “lạp nhân tác bạn” 拉人作伴 vời người làm bạn.
3. (Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo. ◎Như: “lạp xa” 拉車 kéo xe, “lạp thủ” 拉手 nắm tay.
4. (Động) Kéo đàn, chơi đàn. ◎Như: “lạp tiểu đề cầm” 拉小提琴 kéo đàn violon, “lạp hồ cầm” 拉胡琴 kéo đàn nhị.
5. (Động) Kéo dài. ◎Như: “lạp trường cự li” 拉長距離 kéo dài khoảng cách.
6. (Động) Móc nối, liên hệ. ◎Như: “lạp giao tình” 拉交情 làm quen, “lạp quan hệ” 拉關係 làm thân.
7. (Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán. ◎Như: “lạp mãi mại” 拉買賣 chào hàng.
8. (Động) Đi ngoài, bài tiết. ◎Như: “lạp đỗ tử” 拉肚子 tháo dạ, “lạp thỉ” 拉屎 đi ngoài.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ

U+63E6, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xé rách

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rách, xé rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

【揦子】lạp tử [lázi] (đph) Bình thuỷ tinh.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攋[la4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄌㄚˋ [liè ㄌㄧㄝˋ]

U+64F8, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữ, cầm, nắm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang săn sóc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

ㄌㄚˋ

U+650B, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to rip
(3) to tear open

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

ㄌㄚˋ

U+694B, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to plant trees (old)

Tự hình 2

ㄌㄚˋ

U+760C, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ghẻ lở
2. hói đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ghẻ lở, bệnh chốc, bệnh hói.
2. (Danh) Sẹo. ◎Như: “ba lạt” 疤瘌 vết sẹo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghẻ lở. Tục gọi đầu mọc nhọt tóc không mọc được là lạt 瘌 (hói).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chốc đầu. 【瘌痢】lạt lị [làlì] (đph) Bệnh chốc đầu, bệnh lở đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chốc lở trên đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) scabies
(2) scald-head

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄌㄚˋ [lài ㄌㄞˋ]

U+765E, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癩.

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄌㄚˋ [lài ㄌㄞˋ]

U+7669, tổng 21 nét, bộ nǐ 疒 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hủi.
2. (Danh) Người mắc bệnh hủi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tất thân vi lại dịch tu mi” 漆身爲癩剔鬚眉 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Sơn mình làm người hủi, cạo râu mày.
3. (Danh) Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu.
4. (Tính) Xấu xa, không ra gì. § Thông “lại” 賴.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ [ㄒㄧ]

U+814A, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 臘|腊[la4]
(2) 12th lunar month

Từ điển Trung-Anh

(1) 12th lunar month
(2) preserved (meat, fish etc)

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ

U+81C8, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lạp” 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臘.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lạp 臘.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 臘|腊[la4]
(2) 12th lunar month

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

ㄌㄚˋ

U+81D8, tổng 19 nét, bộ ròu 肉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế chạp. § Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là “đại lạp” 大臘.
2. (Danh) Tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” 臘月 tháng chạp. ◇Yến Thù 晏殊: “Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín” 臘後花期知漸近, 寒梅已作東風信 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.
3. (Danh) Thịt cá ướp, hun khô. ◎Như: “lạp ngư” 臘魚 cá ướp muối hong khô, “lạp tràng” 臘腸 lạp xưởng.
4. (Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành). Tăng sĩ Phật giáo đi “hạ” 夏 được một năm kể là một tuổi, gọi là “lạp” 臘 hay “hạ lạp” 夏臘.
5. (Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là “lạp” 臘. Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày “kị” 忌 (Ngọc tiếu linh âm 玉笑零音).
6. (Danh) Mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Từ điển Trung-Anh

(1) 12th lunar month
(2) preserved (meat, fish etc)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ [lào ㄌㄠˋ, luō ㄌㄨㄛ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+843D, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rụng. ◎Như: “ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” 梧桐一葉落, 天下共知秋 một lá ngô đồng rụng, mọi người đều biết là mùa thu đến.
2. (Động) Rơi xuống. ◎Như: “vũ lạc” 雨落 mưa xuống, “tuyết lạc” 雪落 tuyết sa.
3. (Động) Xuống thấp, rút xuống. ◎Như: “lạc giá” 落價 xuống giá. ◇Tô Thức 蘇軾: “San cao nguyệt tiểu, thủy lạc thạch xuất” 山高月小, 水落石出 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Núi cao trăng nhỏ, nước rút xuống đá nhô ra.
4. (Động) Lọt vào, rơi vào. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Ngộ lạc trần võng trung” 誤落塵網中 (Quy viên điền cư 歸園田居) Lầm lỡ mà lọt vào trong lưới trần ai.
5. (Động) Trừ bỏ, cắt bỏ, sót. ◎Như: “lạc kỉ tự” 落幾字 bỏ sót mất mấy chữ, “san lạc phù từ” 刊落浮詞 xóa bỏ lời nhảm nhí đi. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Long cung lạc phát phi ca sa” 龍宮落髮披袈裟 (Hí tặng can việt ni tử ca 戲贈干越尼子歌) Ở long cung (ý nói ở chùa) xuống tóc khoác áo cà sa.
6. (Động) Tụt hậu, rớt lại đằng sau. ◎Như: “lạc tại hậu đầu” 落在後頭 tụt lại phía sau. ◇Lí Bạch 李白: “Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu” 風流肯落他人後 (Lưu dạ lang tặng tân phán quan 流夜郎贈辛判官) Về phong lưu thì chịu rớt lại đằng sau người ta.
7. (Động) Suy bại, suy đồi, sa sút. ◎Như: “luân lạc” 淪落 chìm nổi, “đọa lạc” 墮落 chìm đắm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất sinh lạc thác cánh kham liên” 一生落魄更堪憐 (Mạn hứng 漫興) Một đời luân lạc càng đáng thương.
8. (Động) Dừng lại, ở đậu. ◎Như: “lạc cước” 落腳 nghỉ chân. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Phiến phàm lạc quế chử, Độc dạ y phong lâm” 片帆落桂渚, 獨夜依楓林 (Nhập quế chử 入桂渚) Cánh buồm đậu lại ớ bãi nước trồng quế, Đêm một mình nghỉ bên rừng phong.
9. (Động) Để lại, ghi lại. ◎Như: “lạc khoản” 落款 ghi tên để lại, “bất lạc ngân tích” 不落痕跡 không để lại dấu vết.
10. (Động) Được, bị. ◎Như: “lạc cá bất thị” 落個不是 bị lầm lỗi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn tố hạ nhân đích phục thị nhất tràng, đại gia lạc cá bình an, dã toán thị tạo hóa liễu” 我們做下人的伏侍一場, 大家落個平安, 也算是造化了 (Đệ tam thập tứ hồi) Chúng con là kẻ dưới hầu hạ lâu nay, mọi người đều được yên ổn, thật là nhờ ơn trời.
11. (Động) Cúng tế, khánh thành (nhà cửa, cung điện mới làm xong). ◇Tả truyện 左傳: “Sở Tử thành Chương Hoa chi đài, nguyện dữ chư hầu lạc chi” 楚子成章華之臺, 願與諸侯落之 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Sở Tử làm xong đài Chương Hoa muốn cúng tế với chư hầu.
12. (Động) Thuộc về. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên chu lạc ngô thủ” 扁舟落吾手 (Tương thích ngô sở lưu biệt chương sứ quân 將適吳楚留別章使君) Thuyền nhỏ thuộc về tay ta.
13. (Động) Ràng, buộc. § Thông “lạc” 絡. ◇Trang Tử 莊子: “Lạc mã thủ, xuyên ngưu tị” 落馬首, 穿牛鼻 (Thu thủy 秋水) Ràng đầu ngựa, xỏ mũi bò.
14. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ. ◎Như: “lạc anh tân phân” 落英繽紛 hoa rụng đầy dẫy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tây cung nam uyển đa thu thảo, Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo” 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Tại cung tây, điện nam, cỏ thu mọc nhiều, Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét.
15. (Tính) Rộng rãi. ◎Như: “khoát lạc” 闊落 rộng rãi.
16. (Tính) Thưa thớt. ◎Như: “liêu lạc thần tinh” 寥落晨星 lơ thơ sao buổi sáng.
17. (Tính) Linh lợi. ◎Như: “lị lạc” 俐落 linh lợi.
18. (Danh) Chỗ người ta ở tụ với nhau. ◎Như: “bộ lạc” 部落 chòm trại, “thôn lạc” 村落 chòm xóm.
19. (Danh) Hàng rào. ◎Như: “li lạc” 籬落 hàng rào, giậu.
20. (Danh) Chỗ dừng chân, nơi lưu lại. ◎Như: “hạ lạc” 下落 chỗ ở, “hữu liễu trước lạc” 有了著落 đã có nơi chốn.
21. (Danh) Họ “Lạc”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to leave out
(2) to be missing
(3) to leave behind or forget to bring
(4) to lag or fall behind

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ [chà ㄔㄚˋ, ㄐㄧˊ, ㄑㄩˋ, zhà ㄓㄚˋ]

U+8721, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” 蜡, nhà Tần gọi là “lạp” 臘.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày lễ tất niên nhà Chu 周 gọi là chá. Nhà Tần 秦 gọi là lạp 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蠟

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蠟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: 打蠟 Đánh sáp; 黃蠟 Sáp vàng; 白蠟 Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lễ cuối năm (thời xưa). Xem 蠟 [là].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con dòi (giòi) (ấu trùng của ruồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ruồi mới nở.

Từ điển Trung-Anh

(1) candle
(2) wax

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ

U+874B, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 蠟|蜡[la4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄌㄚˋ

U+8772, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 蝲蛄, fresh-water crayfish (Procambarus clarkii)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄌㄚˋ

U+881F, tổng 21 nét, bộ chóng 虫 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: 打蠟 Đánh sáp; 黃蠟 Sáp vàng; 白蠟 Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.

Từ điển Trung-Anh

(1) candle
(2) wax

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+8FA1, tổng 14 nét, bộ xīn 辛 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cay xé
2. nham hiểm, độc ác

Tự hình 2

ㄌㄚˋ

U+8FA2, tổng 14 nét, bộ xīn 辛 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cay xé
2. nham hiểm, độc ác

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “lạt” 辣.

Từ điển Thiều Chửu

① Cay quá.
② Làm việc mạnh bạo quá gọi là lạt thủ 辢手.
③ Nham hiểm, độc ác. Như khẩu điềm tâm lạt 口甜心辣 miệng thơn thớt dạ ớt bôi.
④ Cũng có khi viết là lạt 辣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 辣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thật cay — Chỉ sự mạnh bạo.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 辣[la4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄌㄚˋ

U+8FA3, tổng 14 nét, bộ xīn 辛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cay xé
2. nham hiểm, độc ác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vị cay. ◎Như: “toan điềm khổ lạt” 酸甜苦辣 chua ngọt đắng cay.
2. (Tính) Cay. ◎Như: “lạt tiêu” 辣椒 ớt, “Tứ Xuyên thái ngận lạt” 四川菜很辣 món ăn Tứ Xuyên rất cay.
3. (Tính) Nóng. ◎Như: “hỏa lạt lạt” 火辣辣 nóng hầm, nóng hừng hực.
4. (Tính) Ác, thâm độc. ◎Như: “tâm ngận thủ lạt” 心狠手辣 bụng dạ độc ác.
5. § Cũng viết là “lạt” 辢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cay: 酸甜苦辣 Chua ngọt đắng cay; 辣得舌頭發麻 Cay đến nỗi tê cả lưỡi;
② (Mùi hăng nồng) làm kích thích (mắt, mũi, miệng): 辣眼睛 Cay mắt;
③ Độc ác, độc địa, nham hiểm, thâm độc: 心狠手辣 Bụng dạ độc ác; 口甜心 辣 Miệng thơn thớt dạ ớt bôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lạt 辢.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 辣[la4]

Từ điển Trung-Anh

(1) hot (spicy)
(2) pungent

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

ㄌㄚˋ

U+945E, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp kim của chì và thiếc dùng làm thuốc hàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hợp kim pha chì với thiếc để hàn đồ hay chế tạo đồ vật. § Còn gọi là “tích lạp” 錫鑞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp kim hàn. Cg. 白鑞 [báilà], 錫鑞 [xilà], 焊錫 [hànxi].

Từ điển Trung-Anh

(1) solder
(2) tin

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

ㄌㄚˋ

U+9574, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp kim của chì và thiếc dùng làm thuốc hàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑞

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp kim hàn. Cg. 白鑞 [báilà], 錫鑞 [xilà], 焊錫 [hànxi].

Từ điển Trung-Anh

(1) solder
(2) tin

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

ㄌㄚˋ

U+9B0E, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích lị 鬁鬎)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lạt lị” 鬎鬁.

Từ điển Thiều Chửu

① Thích lị 鬎鬁 sẹo đầu trụi tóc, chỗ nhọt mọc thành sẹo tóc không mọc được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【鬎鬁】thích lị [làlì] Sẹo đầu trụi tóc (chỗ nhọt mọc thành sẹo làm cho tóc không mọc được). Cv. 瘌痢.

Từ điển Trung-Anh

(1) bald
(2) scabby

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄌㄚˋ

U+264A6, tổng 21 nét, bộ yǔ 羽 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mới bay lên

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7