Có 1 kết quả:
cống
Tổng nét: 10
Bộ: bối 貝 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱工貝
Nét bút: 一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MBUC (一月山金)
Unicode: U+8CA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gòng
Âm Nôm: cóng, cống, gỏng, gúng, xống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung3
Âm Nôm: cóng, cống, gỏng, gúng, xống
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): みつ.ぐ (mitsu.gu)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一 (Đặng Túc)
• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Vương Ước)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Tùng Thụ đường vạn tùng ca - 松樹塘萬松歌 (Hồng Lượng Cát)
• Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一 (Đặng Túc)
• Kỳ 11 - 其十一 (Vũ Phạm Hàm)
• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Vương Ước)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Tùng Thụ đường vạn tùng ca - 松樹塘萬松歌 (Hồng Lượng Cát)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cống nạp, dâng
2. tiến cử
3. sông Cống
2. tiến cử
3. sông Cống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiến nạp, dâng nạp (cho thiên tử). ◇Sử Kí 史記: “Các dĩ kì chức lai cống” 各以其職來貢 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀) Các quan theo chức vị đến dâng nạp.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西貢 Sài-gòn.
2. (Động) Tiến cử (nhân tài). ◇Lễ Kí 禮記: “Chư hầu tuế hiến, cống sĩ ư thiên tử” 諸侯歲獻, 貢士於天子 (Xạ nghĩa 射義) Chư hầu hằng năm hiến nạp, tiến cử nhân tài cho nhà vua.
3. (Động) Ban cho, tặng. § Thông “cống” 贛.
4. (Động) Cáo, bảo cho biết.
5. (Danh) Người tài, thời nhà Đường, do các châu, huyện tiến cử lên triều đình, gọi là “hương cống” 鄉貢 (coi như thi đỗ cử nhân).
6. (Danh) Vật phẩm đem dâng nạp. ◎Như: “tiến cống” 進貢 dâng nạp phẩm vật.
7. (Danh) Một thứ thuế ruộng thời cổ.
8. (Danh) Họ “Cống”.
9. (Danh) “Tây Cống” 西貢 Sài-gòn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cống, dâng, như tiến cống 進貢 dâng các vật thổ sản.
② Thuế cống, thứ thuế ruộng.
③ Cho.
④ Cáo, bảo.
⑤ Tiến cử, như cống sĩ 貢士 kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống, như hương cống 鄉貢 đỗ cử nhân.
⑥ Tây Cống 西貢 Sài-gòn.
② Thuế cống, thứ thuế ruộng.
③ Cho.
④ Cáo, bảo.
⑤ Tiến cử, như cống sĩ 貢士 kẻ sĩ được tiến cử lên, đi thi đỗ cũng gọi là cống, như hương cống 鄉貢 đỗ cử nhân.
⑥ Tây Cống 西貢 Sài-gòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cống, cống nạp, nộp cống, triều cống, dâng lên;
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
② Tiến cử lên: 貢士 Kẻ sĩ được tiến cử lên;
③ (văn) Thi đỗ: 鄉貢 Đỗ cử nhân;
④ (cũ) Thuế cống, thuế ruộng (thời xưa);
⑤ (văn) Cáo, bảo;
⑥ [Gòng] (Họ) Cống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng lên — Tiến cử người tài. Thuế má — Một tên gọi người đậu Cử nhân trong kì thi Hương thời xưa, vì sẽ được dâng lên cho vua dùng vào việc nước. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Ông Nghè Ông Cống cũng nằm co «.
Từ ghép 14