Có 1 kết quả:
khu
Tổng nét: 18
Bộ: thân 身 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰身區
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: HHSRR (竹竹尸口口)
Unicode: U+8EC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qū
Âm Nôm: khu, xo
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): むくろ (mukuro), からだ (karada)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: khu, xo
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): むくろ (mukuro), からだ (karada)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai vương tôn - 哀王孫 (Đỗ Phủ)
• Ẩm tửu kỳ 11 - 飲酒其十一 (Đào Tiềm)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟 (Nguyễn Khuyến)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thị tu Tây Phương bối - 示修西方輩 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Ẩm tửu kỳ 11 - 飲酒其十一 (Đào Tiềm)
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề liệt phụ miếu - 題烈婦廟 (Nguyễn Khuyến)
• Tam lương thi - 三良詩 (Tào Thực)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Thị tu Tây Phương bối - 示修西方輩 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
thân thể, hình vóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, hình vóc. ◎Như: “vi khu” 微軀 cái thân nhỏ mọn này. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Binh dư thân thích bán li linh, Vạn tử tàn khu ngẫu nhất sinh” 兵餘親戚半離零, 萬死殘軀偶一生 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Sau cơn binh lửa, nửa họ hàng li tán, Qua vạn cái chết, một tấm thân tàn ngẫu nhiên còn sống.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân thể, hình vóc. Như vi khu 微軀 cái thân nhỏ mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: 七尺之軀 Vóc người cao bảy thước; 爲國捐軀 Hiến thân (hi sinh) vì nước; 微軀 Tấm thân nhỏ mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thể xác.
Từ ghép 2