Có 1 kết quả:

khu
Âm Hán Việt: khu
Tổng nét: 18
Bộ: thân 身 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ一丨フ一丨フ一丨フ一フ
Thương Hiệt: HHSRR (竹竹尸口口)
Unicode: U+8EC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄩ
Âm Nôm: khu, xo
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): むくろ (mukuro), からだ (karada)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: keoi1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

1/1

khu

phồn thể

Từ điển phổ thông

thân thể, hình vóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thể, hình vóc. ◎Như: “vi khu” 微軀 cái thân nhỏ mọn này. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Binh dư thân thích bán li linh, Vạn tử tàn khu ngẫu nhất sinh” 兵餘親戚半離零, 萬死殘軀偶一生 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Sau cơn binh lửa, nửa họ hàng li tán, Qua vạn cái chết, một tấm thân tàn ngẫu nhiên còn sống.

Từ điển Thiều Chửu

① Thân thể, hình vóc. Như vi khu 微軀 cái thân nhỏ mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: 七尺之軀 Vóc người cao bảy thước; 爲國捐軀 Hiến thân (hi sinh) vì nước; 微軀 Tấm thân nhỏ mọn này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể xác.

Từ ghép 2