Có 1 kết quả:

nhiễu

1/1

nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ở bên cạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vòng quanh, vây quanh. § Cũng như “nhiễu” 繞. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lục thủy nhân gia nhiễu” 綠水人家遶 Dòng nước biếc lượn quanh nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Vòng quanh, cùng nghĩa chữ nhiễu 繞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繞 (2) (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi vòng quanh — Xoay chung quanh.