Có 1 kết quả:
nhiễu
Âm Hán Việt: nhiễu
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Hình thái: ⿺辶堯
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一一ノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YGGU (卜土土山)
Unicode: U+9076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: sước 辵 (+12 nét)
Hình thái: ⿺辶堯
Nét bút: 一丨一一丨一一丨一一ノフ丶フ丶
Thương Hiệt: YGGU (卜土土山)
Unicode: U+9076
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rǎo ㄖㄠˇ, rào ㄖㄠˋ
Âm Nôm: nháo, nhiễu, theo
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu5
Âm Nôm: nháo, nhiễu, theo
Âm Nhật (onyomi): ニョウ (nyō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu5
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 28
Một số bài thơ có sử dụng
• Chung dạ độc muộn - 終夜獨悶 (Cao Bá Quát)
• Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức - 久不得張喬消息 (Trịnh Cốc)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Kinh đô kỳ 1 - 京都其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Đỗ Lệnh Do)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức - 久不得張喬消息 (Trịnh Cốc)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Kinh đô kỳ 1 - 京都其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Mạn hứng - 漫興 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Đỗ Lệnh Do)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ở bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vòng quanh, vây quanh. § Cũng như “nhiễu” 繞. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lục thủy nhân gia nhiễu” 綠水人家遶 Dòng nước biếc lượn quanh nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Vòng quanh, cùng nghĩa chữ nhiễu 繞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繞 (2) (bộ 糸).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi vòng quanh — Xoay chung quanh.