Có 2 kết quả:

kiểunghiêu
Âm Hán Việt: kiểu, nghiêu
Tổng nét: 14
Bộ: nhân 人 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: OGGU (人土土山)
Unicode: U+50E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Âm Nôm: khiếu, kiểu, nghẹo, nghêu
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō), キョウ (kyō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: giu1, giu2, hiu1, jiu4

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

kiểu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: tiêu nghiêu ,)
2. (xem: nghiêu hãnh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” .
2. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “kiểu hãnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

kiểu hãnh [jiăoxìng] May mắn, hoạ may: Anh thật may mắn. Cv. , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiểu hãnh May mắn mà được, không phải do tài năng — Một âm là Nghiêu.

Từ ghép 1

nghiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: tiêu nghiêu ,)
2. (xem: nghiêu hãnh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” .
2. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “kiểu hãnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu nghiêu người lùn.
② Một âm là kiểu, kiểu hãnh cầu may, tả cái dáng cầu lợi không chán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tiêu nghiêu — Một âm là Kiểu.

Từ ghép 2