Có 2 kết quả:
hảm • lạm
Âm Hán Việt: hảm, lạm
Tổng nét: 17
Bộ: khẩu 口 (+14 nét)
Hình thái: ⿰口監
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: RSIT (口尸戈廿)
Unicode: U+5682
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: khẩu 口 (+14 nét)
Hình thái: ⿰口監
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: RSIT (口尸戈廿)
Unicode: U+5682
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 42
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói lớn lên. Gọi to lên — Một âm khác là Lạm. Xem Lạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miếng ăn. Một miếng — Một âm là Hám, có nghĩa là kêu to.