Có 3 kết quả:
giáp • hiệp • hạp
Tổng nét: 10
Bộ: sơn 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山夾
Nét bút: 丨フ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: UKOO (山大人人)
Unicode: U+5CFD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: giáp, hạp, hiệp, kẽm
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はざま (hazama)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6
Âm Nôm: giáp, hạp, hiệp, kẽm
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はざま (hazama)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ quy - 夜歸 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng phùng hữu nhân - 江上逢友人 (Đỗ Mục)
• Hiến Trần Đào xử sĩ - 獻陳陶處士 (Liên Hoa kỹ)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Sơ nhập Thiểm khổ phong ký hương thân hữu - 初入陝苦風寄鄉親友 (Trần Tử Ngang)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 4 - Vĩnh An cung, Tiên Chủ miếu - 詠懷古跡其四-永安宮,先主廟 (Đỗ Phủ)
• Giang thượng phùng hữu nhân - 江上逢友人 (Đỗ Mục)
• Hiến Trần Đào xử sĩ - 獻陳陶處士 (Liên Hoa kỹ)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Sơ nhập Thiểm khổ phong ký hương thân hữu - 初入陝苦風寄鄉親友 (Trần Tử Ngang)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 4 - Vĩnh An cung, Tiên Chủ miếu - 詠懷古跡其四-永安宮,先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
eo đất, eo biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” 巫峽 kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
② Ðịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.
② Ðịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” 巫峽 kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi nhô ra biển. Cũng đọc Hạp.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
eo đất, eo biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Vu Hạp” 巫峽 kẽm Vu.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: “Ba-nã-mã địa hạp” 巴拿馬地峽 Panama.
3. (Danh) Eo biển. ◎Như: “Đài Loan hải hạp” 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
4. § Cũng đọc là “hiệp”, “giáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ mỏm núi thè vào trong nước gọi là hạp.
② Ðịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.
② Ðịa hạp 地峽 eo đất, chỗ hai bể thông nhau gọi là hải hạp 海峽. Có nơi đọc là chữ giáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi nhô ra biển.
Từ ghép 4