Có 5 kết quả:
dảm • giảm • kiềm • kiểm • thiêm
Tổng nét: 14
Bộ: thạch 石 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石咸
Nét bút: 一ノ丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: MRIHR (一口戈竹口)
Unicode: U+78B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ, xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: kiềm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), カン (kan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あ.く (a.ku)
Âm Quảng Đông: gaan2
Âm Nôm: kiềm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), カン (kan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あ.く (a.ku)
Âm Quảng Đông: gaan2
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 9
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Giảm 鹹.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “kiềm” 鹼.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 碱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鹻
phồn thể
Từ điển phổ thông
chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ “kiềm” 鹼.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ kiềm 鹼.