Có 3 kết quả:
dụ • hu • vu
Tổng nét: 6
Bộ: thảo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹于
Nét bút: 一丨丨一一丨
Thương Hiệt: TMD (廿一木)
Unicode: U+828B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: hū ㄏㄨ, xū ㄒㄩ, yú ㄩˊ, yǔ ㄩˇ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): いも (imo)
Âm Hàn: 우, 후
Âm Quảng Đông: wu6
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): いも (imo)
Âm Hàn: 우, 후
Âm Quảng Đông: wu6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Nam lân - Dữ Chu sơn nhân - 南鄰-與朱山人 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Vịnh Sài Sơn tự - 詠柴山寺 (Nguyễn Trực)
• Nam lân - Dữ Chu sơn nhân - 南鄰-與朱山人 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Túc Thạch Xá - 宿石舍 (Bùi Huy Bích)
• Vịnh Sài Sơn tự - 詠柴山寺 (Nguyễn Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ở, cư trú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.
② Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.
② Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) To lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây khoai nước, cây khoai sọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây khoai lang.
Từ ghép 2