Có 2 kết quả:
liễu • lâu
Âm Hán Việt: liễu, lâu
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹婁
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: TLWV (廿中田女)
Unicode: U+851E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 14
Bộ: thảo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹婁
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: TLWV (廿中田女)
Unicode: U+851E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jù ㄐㄩˋ, liǔ ㄌㄧㄡˇ, lóu ㄌㄡˊ, lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: giàu, lâu, rau, trầu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru), リュウ (ryū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: giàu, lâu, rau, trầu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru), リュウ (ryū), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 루
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【蔞翣】liễu sáp [liưshà] Đồ trang sức quan tài thời xưa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỏ lâu (có mầm ăn được)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “lâu”, mầm ăn được.
2. (Danh) “Lâu hao” 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
3. (Danh) “Lâu nga” 蔞鵝 chim thuộc họ nhạn.
4. (Danh) “Lâu diệp” 蔞葉 tên khác của “củ tương” 蒟醬.
2. (Danh) “Lâu hao” 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
3. (Danh) “Lâu nga” 蔞鵝 chim thuộc họ nhạn.
4. (Danh) “Lâu diệp” 蔞葉 tên khác của “củ tương” 蒟醬.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lâu, mầm ăn được.
② Lâu hao 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
② Lâu hao 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【蔞蒿】 lâu hao [lóuhao] Loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc;
②【册蔞】quát lâu [gua lóu] Như 括樓.
②【册蔞】quát lâu [gua lóu] Như 括樓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ khô. Rơm. Dùng để đun bếp.