Có 53 kết quả:

㯭 lǔ ㄌㄨˇ侣 lǔ ㄌㄨˇ侶 lǔ ㄌㄨˇ偻 lǔ ㄌㄨˇ僂 lǔ ㄌㄨˇ卤 lǔ ㄌㄨˇ吕 lǔ ㄌㄨˇ呂 lǔ ㄌㄨˇ娄 lǔ ㄌㄨˇ婁 lǔ ㄌㄨˇ屡 lǔ ㄌㄨˇ屢 lǔ ㄌㄨˇ履 lǔ ㄌㄨˇ嵝 lǔ ㄌㄨˇ嶁 lǔ ㄌㄨˇ捋 lǔ ㄌㄨˇ掠 lǔ ㄌㄨˇ掳 lǔ ㄌㄨˇ擄 lǔ ㄌㄨˇ梠 lǔ ㄌㄨˇ樐 lǔ ㄌㄨˇ橹 lǔ ㄌㄨˇ櫓 lǔ ㄌㄨˇ氇 lǔ ㄌㄨˇ氌 lǔ ㄌㄨˇ滷 lǔ ㄌㄨˇ漊 lǔ ㄌㄨˇ硇 lǔ ㄌㄨˇ磠 lǔ ㄌㄨˇ稆 lǔ ㄌㄨˇ簍 lǔ ㄌㄨˇ縷 lǔ ㄌㄨˇ缕 lǔ ㄌㄨˇ膂 lǔ ㄌㄨˇ臚 lǔ ㄌㄨˇ舻 lǔ ㄌㄨˇ艣 lǔ ㄌㄨˇ艪 lǔ ㄌㄨˇ艫 lǔ ㄌㄨˇ芦 lǔ ㄌㄨˇ蔞 lǔ ㄌㄨˇ虏 lǔ ㄌㄨˇ虜 lǔ ㄌㄨˇ褛 lǔ ㄌㄨˇ褸 lǔ ㄌㄨˇ郘 lǔ ㄌㄨˇ鋁 lǔ ㄌㄨˇ鑥 lǔ ㄌㄨˇ铝 lǔ ㄌㄨˇ镥 lǔ ㄌㄨˇ魯 lǔ ㄌㄨˇ鲁 lǔ ㄌㄨˇ鹵 lǔ ㄌㄨˇ

1/53

ㄌㄨˇ

U+3BED, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫓|橹[lu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+4FA3, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 侶.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+4FB6, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạn bè. ◎Như: “tình lữ” 情侶 bạn tình. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiên lữ đồng chu vãn cánh di” 仙侶同舟晚更移 (Thu hứng 秋興) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
2. (Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc” 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bè bạn: 終身伴侶 Bạn trăm năm; 舊侶 Bạn cũ; 情侶 Bạn tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cùng bọn — Bạn bè. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Giang hồ bạn lữ câu tan hợp, tùng cúc anh em cuộc tỉnh say «.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [lóu ㄌㄡˊ, ]

U+507B, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 僂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【僂儸】 lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;
② Xem 佝僂病 [goulóu bìng]. Xem 僂 [l=].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gù lưng. Xem 傴僂
② (văn) Nhanh chóng, ngay: 不能僂指 Không thể vạch ra ngay. Xem 僂 [lóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僂

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [lóu ㄌㄡˊ, ]

U+50C2, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù. ◎Như: “câu lũ” 佝僂 lưng gù.
2. (Danh) § Xem “lâu la” 僂儸.
3. (Danh) Họ “Lũ”.
4. (Động) Khom, tỏ vẻ cung kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【僂儸】 lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;
② Xem 佝僂病 [goulóu bìng]. Xem 僂 [l=].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gù lưng. Xem 傴僂
② (văn) Nhanh chóng, ngay: 不能僂指 Không thể vạch ra ngay. Xem 僂 [lóu].

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+5364, tổng 7 nét, bộ bǔ 卜 (+5 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đất mặn
2. mỏ muối

Từ điển phổ thông

đất mặn, ruộng muối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 滷.
2. Giản thể của chữ 鹵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất mặn;
② Muối mỏ, muối thiên nhiên;
③ (hoá) Halogen;
④ Rim: 鹵雞 Gà rim; 鹵鴨 Vịt rim;
⑤ Nước sốt, nước dùng đặc (nấu bằng thịt, trứng gà và bột lọc, để chan lên mì sợi hoặc thức ăn khác): 打鹵麵 Mì chan nước sốt;
⑥ Chất uống đậm đặc: 茶鹵兒 Nước chè đặc;
⑦ (văn) Lỗ mãng, thô lỗ (dùng như 魯, bộ 魚);
⑧ (văn) Bắt giữ quân giặc (dùng như 擄, bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鹵

Từ điển Trung-Anh

to stew in soy sauce and spices

Từ điển Trung-Anh

(1) alkaline soil
(2) salt
(3) brine
(4) halogen (chemistry)
(5) crass
(6) stupid

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 25

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+5415, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 呂.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+5442, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Luật lữ” 律呂 khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa). Cũng chỉ chung âm luật.
2. (Danh) Họ “Lữ”. § Ta quen đọc là “Lã”.
3. (Danh) Xương sống. § Thông “lữ” 膂.

Từ điển Thiều Chửu

① Luật lữ 侓呂 tiếng điệu hát, xem chữ luật 侓.
② Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【律呂】luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung);
② [L=] (Họ) Lữ, Lã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng — Luật lệ về âm nhạc. Cũng gọi là Luật lữ — Họ người. Cũng đọc Lã.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [lóu ㄌㄡˊ]

U+5A04, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Yếu đuối: 他的身體可婁啦 Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kéo, vén: 子有衣裳,弗曳弗婁 Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婁

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [lóu ㄌㄡˊ]

U+5A41, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Yếu đuối: 他的身體可婁啦 Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kéo, vén: 子有衣裳,弗曳弗婁 Anh có áo có quần, không kéo không vén (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄐㄩˋ, ]

U+5C61, tổng 12 nét, bộ shī 尸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 屢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập: 屢戰屢勝 Chiến thắng dồn dập; 屢次 Nhiều lần, liên tiếp; 屢屢 Nhiều lần; 屢憎于人 Thường bị người ta ghét (Luận ngữ); 顏淵屢空,不爲不賢 Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận: Địa quảng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 屢

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+5C62, tổng 14 nét, bộ shī 尸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thường, luôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập: 屢戰屢勝 Chiến thắng dồn dập; 屢次 Nhiều lần, liên tiếp; 屢屢 Nhiều lần; 屢憎于人 Thường bị người ta ghét (Luận ngữ); 顏淵屢空,不爲不賢 Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận: Địa quảng).

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+5C65, tổng 15 nét, bộ shī 尸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày. ◎Như: “thảo lí” 草履. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phân hương mại lí khổ đinh ninh” 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
2. (Danh) Chân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hồi cố, tắc thùy thiều nhi, xiên nhiên cánh khứ, lí tức tòng chi” 回顧, 則垂髫兒, 囅然竟去, 履即從之 (Họa bích 畫壁) Quay đầu lại, thì ra là cô gái tóc rủ trái đào, mỉm cười rồi bỏ đi, (chàng) chân lập tức đi theo .
3. (Danh) Lộc. ◎Như: “phúc lí” 福履 phúc lộc.
4. (Danh) Hành vi, phẩm hạnh, sự tích đã làm nên. ◎Như: “thao lí” 操履 cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, “lí lịch” 履歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
5. (Danh) Kính từ. § Thường dùng trong thư tín.
6. (Danh) Lễ. § Thông 釐. ◇Thi Kinh 詩經: “Thụ đại quốc thị đạt, Suất lí bất việt” 受大國是達, 率履不越 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長髮) Nhận lấy nước lớn thì thông đạt, Noi theo lễ mà không vượt qua.
7. (Danh) Tên quỷ thần.
8. (Danh) Tên một quẻ trong sáu mươi bốn quẻ.
9. (Danh) Chỉ lĩnh thổ, cương giới quốc gia. ◇Tả truyện 左傳: “Tứ ngã tiên quân lí: đông chí vu hải, tây chí vu Hà...” 賜我先君履: 東至于海, 西至于河... (Hi Công tứ niên 僖公四年) Ban cho ta cương giới vua trước: đông tới biển, tây tới Hoàng Hà...
10. (Danh) Họ “Lí”.
11. (Động) Mang, xỏ (giày). ◇Sử Kí 史記: “Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi” 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
12. (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎Như: “lâm thâm lí bạc” 臨深履薄 tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ, “đái thiên lí địa” 戴天履地 đội trời đạp đất. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lí sàm nham, phi mông nhung” 履巉岩, 披蒙茸 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Giẫm lên mỏm đá lởm chởm, rẽ đám cỏ rậm rạp.
13. (Động) Đi, bước đi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tích khổ túc tật, kim diệc năng lí” 昔苦足疾, 今亦能履 (Tiến chu trường văn trát tử 薦朱長文札子) Trước kia mắc phải tật ở chân, nay lại đi được.
14. (Động) Trải qua, kinh lịch. ◇Tiêu Cám 焦贛: “Binh cách vi hoạn, lược ngã thê tử, gia lí cơ hàn” 兵革為患, 掠我妻子, 家履饑寒 (Dịch lâm 易林, Chấn chi bí 震之賁) Chiến tranh loạn lạc, cướp đoạt vợ con ta, gia đình chịu đựng đói lạnh.
15. (Động) Ở, ở chỗ. ◇Lưu Hướng 劉向: “Phù chấp quốc chi bính, lí dân chi thượng” 夫執國之柄, 履民之上 (Tân tự 新序, Quyển tứ 卷四, Tạp sự 雜事).
16. (Động) Đến, tới. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngã kim danh liệt tiên tịch, bổn bất ưng tái lí trần thế” 我今名列仙籍, 本不應再履塵世 (Hồ tứ thư 胡四姐) Thiếp nay đã ghi tên trong sổ tiên, vốn không muốn trở lại cõi trần.
17. (Động) Thi hành, thật hành. ◇Lễ Kí 禮記: “Xử kì vị nhi bất lí kì sự, tắc loạn dã” 處其位而不履其事, 則亂也 (Biểu kí 表記).
18. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “lí mẫu” 履畝 xem xét đo đạc ruộng đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy da, giầy đi đóng bằng da gọi là lí.
② Giầy xéo, như lâm thâm lí bạc 臨深履薄 tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ.
③ Lộc, như phúc lí 福履 phúc lộc.
④ Sự hành vi, chỉ về sự tích đã làm nên, như thao lí 操履 cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lí lịch 履歷 chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giày: 革履 Giày da; 削足適履 Gọt chân cho vừa giày;
② Giẫm, giày xéo, vượt: 如履薄冰 Như giẫm băng mỏng; 履險如夷 Vượt nguy hiểm như chơi, không ngại khó khăn;
③ Bước, dời chân: 步履維艱 Đi đứng khó khăn;
④ Thi hành, thực hiện: 履約 Thực hiện lời hứa;
⑤ Việc đã làm nên: 操履 Các dấu tích đã giữ được trong những việc đã qua;
⑥ (văn) Lộc: 福履 Phúc lộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giầy. Dép — Đi giầy. Xỏ dép — Bổng lộc của quan lại — Tên một quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Đoài, trên quẻ Càn — Lĩnh thổ, đất đai — Dẵm, đạp lên. Đi.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [lǒu ㄌㄡˇ]

U+5D5D, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 岣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶁

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [lǒu ㄌㄡˇ]

U+5D81, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “Cẩu Lũ” 岣嶁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 岣.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄌㄜˋ, , luō ㄌㄨㄛ]

U+634B, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “loát hổ tu” 捋虎鬚 nhổ râu cọp.
2. (Động) Vuốt. ◎Như: “loát hồ tu” 捋鬍鬚 vuốt râu.
3. (Động) Hái, gỡ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thải thải phù dĩ, Bạc ngôn loát chi” 采采芣, 薄言捋之 (Chu nam 周南, Phù dĩ 芣苢) Hái hái trái phù dĩ, Hãy cứ gỡ lấy hột.
4. (Động) Cầm, nắm lấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ dục loát y thị sanh, nhất chấn y, thư lạc tháp thượng” 婦欲捋衣視生, 一振衣, 書落榻上 (Xảo Nương 巧娘) Người đàn bà toan nắm áo nhìn sinh, vừa kéo áo lên thì phong thư rơi ra trên giường.
5. (Động) Xắn, vén. ◎Như: “loát tụ tử” 捋袖子 xắn tay áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Gỡ lấy, vạch lấy. Lấy tay gỡ từng cái gọi là loát.
② Vuốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xắn, tuốt, vuốt, gỡ lấy: 捋起袖子 Xắn tay áo; 捋下手鐲 Tuốt chiếc xuyến. Xem 捋 [l=].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vuốt: 捋鬍子 Vuốt râu. Xem 捋 [luo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy. Nhặt lấy — Vuốt xuôi xuống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [lüě , lüè ]

U+63A0, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đoạt lấy, cướp lấy. ◎Như: “xâm lược” 侵掠 lấn tới cướp bóc. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Phụ dữ phu câu vi đạo sở sát, tẫn lược kim bạch” 父與夫俱為盜所殺, 盡掠金帛 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Cha và chồng đều bị bọn cường đạo sát hại, cướp sạch tiền bạc, lụa là.
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+63B3, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bắt được

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt được, lấy được.【擄掠】lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật: 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của;
② Bắt cóc: 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擄

Từ điển Trung-Anh

(1) to capture
(2) to seize

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+64C4, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bắt được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt, cướp lấy. ◎Như: “lỗ lược” 擄掠 cướp đoạt, “lỗ nhân lặc thục” 擄人勒贖 bắt cóc người đòi tiền chuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cung nhân bị Thanh Phong san cường nhân lỗ khứ liễu” 恭人被清風山強人擄去了 (Đệ tam thập nhị hồi) Phu nhân đã bị bọn cường đạo trên núi Thanh Phong bắt rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt được, lấy được.【擄掠】lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật: 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của;
② Bắt cóc: 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.

Từ điển Trung-Anh

(1) to capture
(2) to seize

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+68A0, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà ngang trên mái nhà. § Thông “mi” 楣.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngưỡng cửa, cái xà ngang trên cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngưỡng cửa, xà ngang trên cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mái nhỏ, che bên trên cửa nhà.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+6A10, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 櫓|橹[lu3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+6A79, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mộc lớn
2. cái mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mái chèo;
② (văn) Cái mộc lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫓 (bộ 木), 艣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫓

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫓|橹[lu3]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 櫓|橹[lu3]

Từ điển Trung-Anh

scull (single oar worked from side to side over the stern of a boat) (free word)

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫓|橹[lu3]

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫓|橹[lu3]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+6AD3, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mộc lớn
2. cái mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chòi canh ở trên thành. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vị Hoàng giang thượng Vị Hoàng doanh, Lâu lỗ sâm si tiếp thái thanh” 渭潢江上渭潢營, 樓櫓參差接太青 (Vị Hoàng doanh 渭潢營) Trên sông Vị Hoàng có doanh Vị Hoàng, Chòi canh lô nhô cao nối liền trời xanh.
2. (Danh) Mái chèo thuyền. ◇Từ Huyễn 徐鉉: “Đăng lô vọng thành viễn, Diêu lỗ quá giang trì” 登艫望城遠, 搖櫓過江遲 (Quá giang 過江) Lên đầu thuyền nhìn thành xa, Quẫy chèo qua sông muộn.
3. (Danh) Cái mộc, cái khiên lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mái chèo;
② (văn) Cái mộc lớn.

Từ điển Trung-Anh

scull (single oar worked from side to side over the stern of a boat) (free word)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄌㄨ]

U+6C07, tổng 16 nét, bộ máo 毛 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phổ lỗ 氆氌,氆氇)

Từ điển Trung-Anh

thick rough serge from Tibet

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄌㄨ]

U+6C0C, tổng 19 nét, bộ máo 毛 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: phổ lỗ 氆氌,氆氇)

Từ điển Trung-Anh

thick rough serge from Tibet

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+6EF7, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đất mặn, ruộng muối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước muối.
2. (Danh) Nước dùng đặc, nước cốt.
3. (Động) Kho, hầm (cách nấu ăn, dùng dầu, tương, hành, gừng, rượu thêm vào nước, nấu cho thấm vị). ◎Như: “lỗ đản” 滷蛋 trứng kho, “lỗ ngưu nhục” 滷牛肉 thịt bò kho, “lỗ đậu hủ” 滷豆腐 đậu phụ kho.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất mặn, ruộng muối. Nước muối gọi là diêm lỗ 鹽滷. Nước bung đặc cũng gọi là lỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước mặn;
② Nước dùng đặc. Như 鹵 nghĩa
⑤ (bộ 鹵);
③ Thức ăn làm bằng nước muối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất mặn. Đất có chất muối, chất phèn — Dùng nước muối mà ướp thịt cá.

Từ điển Trung-Anh

to stew in soy sauce and spices

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [lóu ㄌㄡˊ, ]

U+6F0A, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, “Lâu thủy” 漊水 sông ở tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [náo ㄋㄠˊ]

U+7847, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: lỗ sa 硇砂)

Tự hình 2

Dị thể 15

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [náo ㄋㄠˊ]

U+78E0, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lỗ sa 磠砂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lỗ sa” 磠砂 chất khoáng, thường do núi lửa phun ra kết tinh lại thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗ sa 磠砂 tức là nao sa 鹵砂 hoặc 硇砂.

Từ điển Trần Văn Chánh

【磠砂】lỗ sa [lưsha] Như硇砂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ cát hạt lớn, không được mịn. Cát có lẫn sỏi.

Từ điển Trung-Anh

ammonium

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+7A06, tổng 11 nét, bộ hé 禾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Lúa chét, lúa ma. Cv. 旅.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄐㄩˋ, lǒu ㄌㄡˇ]

U+7C0D, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊. ◎Như: “tự chỉ lâu” 字紙簍 sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. ◎Như: “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+7E37, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi, sợi gai. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối. ◎Như: “nhất lũ đầu phát” 一縷頭髮 một mớ tóc, “nhất lũ xuy yên” 一縷炊煙 một sợi khói bếp, “nhất lũ hương” 一縷香 một làn hương, “nhất lũ nhu tình” 一縷柔情 một mối tơ tình.
3. (Động) Khâu, thêu, chích. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo thêu tơ vàng, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Nhân châm lũ thải, lạc kim chuế châu” 紉針縷綵, 絡金綴珠 (Tú Quan Âm bồ tát tượng tán tự 繡觀音菩薩像贊序).
4. (Động) Khai thông (thuận theo thế nước chảy). ◇Minh sử 明史: “Lũ thủy tắc lưỡng ngạn trúc đê, bất sử bàng hội, thủy đắc toại kì tựu hạ nhập hải chi tính” 縷水則兩岸築堤, 不使旁潰, 始得遂其就下入海之性 (Hà cừ chí nhất 河渠志一).
5. (Phó) Cặn kẽ, tỉ mỉ. ◎Như: “lũ tích” 縷析 phân tích tỉ mỉ, “lũ thuật” 縷述 thuật lại cặn kẽ.
6. (Tính) Cũ, rách nát. § Thông “lũ” 褸. ◎Như: “lam lũ” 藍縷 rách rưới, bẩn thỉu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợi tơ, sợi gai;
② Mối, sợi, dây, chỉ;
③ Cặn kẽ, tỉ mỉ, từng li từng tí: 條分縷析 Phân tích tỉ mỉ;
④ (loại) Cuộn, mớ, làn, mối: 一縷麻 Một cuộn gai; 一縷頭發 Một mớ tóc; 一縷煩煙 Một làn khói bếp; 一縷幽香 Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức; 一縷柔情 Một mối tơ tình;
⑤ (văn) Áo cũ, rách nát: 藍縷 Rách rưới bẩn thỉu.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+7F15, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợi tơ, sợi gai;
② Mối, sợi, dây, chỉ;
③ Cặn kẽ, tỉ mỉ, từng li từng tí: 條分縷析 Phân tích tỉ mỉ;
④ (loại) Cuộn, mớ, làn, mối: 一縷麻 Một cuộn gai; 一縷頭發 Một mớ tóc; 一縷煩煙 Một làn khói bếp; 一縷幽香 Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức; 一縷柔情 Một mối tơ tình;
⑤ (văn) Áo cũ, rách nát: 藍縷 Rách rưới bẩn thỉu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縷

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+8182, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là “lữ lực” 膂力.
2. (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” 今命爾予翼, 作股肱心膂 (Quân nha 君牙) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.
3. (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực 膂力.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xương sống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄌㄨˊ]

U+81DA, tổng 20 nét, bộ ròu 肉 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄌㄨˊ]

U+823B, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 艫.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+8263, tổng 19 nét, bộ zhōu 舟 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mái chèo. Cũng viết 艪

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo. Như 櫓 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sào dài dùng để chống cho thuyền đi — Cái mái chèo của chiến thuyền, của thuyền lớn đi biển.

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫓|橹[lu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+826A, tổng 21 nét, bộ zhōu 舟 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái mộc lớn
2. cái mái chèo

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫓 (bộ 木), 艣.

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫓|橹[lu3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄌㄨˊ]

U+82A6, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘆.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄐㄩˋ, liǔ ㄌㄧㄡˇ, lóu ㄌㄡˊ]

U+851E, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “lâu”, mầm ăn được.
2. (Danh) “Lâu hao” 蔞蒿 loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
3. (Danh) “Lâu nga” 蔞鵝 chim thuộc họ nhạn.
4. (Danh) “Lâu diệp” 蔞葉 tên khác của “củ tương” 蒟醬.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+864F, tổng 8 nét, bộ hū 虍 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giặc giã
2. tù binh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 虜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt sống. Xem 俘虜 [fúlư];
② (văn) Lấy được, cướp được;
③ (văn) Tù binh: 斬首捕虜十餘萬 Chém đầu và bắt hơn một vạn tù binh (Diêm thiết luận). (Ngr) Quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc (tiếng dùng để chửi); 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc dám đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 虜中我指 Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 虜

Từ điển Trung-Anh

(1) prisoner of war
(2) to capture
(3) to take prisoner
(4) (old) northern barbarian
(5) slave

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+865C, tổng 13 nét, bộ hū 虍 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giặc giã
2. tù binh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt sống quân địch. § Chém đầu quân giặc gọi là “hoạch” 獲. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu lỗ ngô thuộc nhi đông, Tần tất tận tru ngô phụ mẫu thê tử” 諸侯虜吾屬而東, 秦必盡誅吾父母妻子 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Quân) chư hầu sẽ bắt chúng mình theo họ về đông, và cha mẹ vợ con chúng mình sẽ bị Tần giết hết.
2. (Động) Cướp lấy, đoạt lấy. ◇Sử Kí 史記: “Hung nô lỗ lược thiên dư nhân cập súc sản nhi khứ” :匈奴虜略千餘人及畜產而去 (Hàn Trường Nhụ truyện 韓長孺傳) Quân Hung nô cướp đi mất hơn một ngàn người cùng với súc vật và của cải.
3. (Danh) Tù binh. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Trảm thủ bộ lỗ thập dư vạn” 斬首捕虜十餘萬 (Tru Tần 誅秦) Chém đầu và bắt hơn mười vạn tù binh.
4. (Danh) Nô lệ, tôi tớ.
5. (Danh) Tiếng mắng nhiếc quân địch, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm?” 如何逆虜來侵犯 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt sống. Xem 俘虜 [fúlư];
② (văn) Lấy được, cướp được;
③ (văn) Tù binh: 斬首捕虜十餘萬 Chém đầu và bắt hơn một vạn tù binh (Diêm thiết luận). (Ngr) Quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc (tiếng dùng để chửi); 如何逆虜來侵犯? Cớ sao bọn giặc dám đến xâm phạm? (Lí Thường Kiệt); 虜中我指 Bọn giặc bắn trúng ngón chân ta (Sử kí).

Từ điển Trung-Anh

(1) prisoner of war
(2) to capture
(3) to take prisoner
(4) (old) northern barbarian
(5) slave

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+891B, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 褸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổ áo;
② (Quần áo) rách rưới. Xem 襤褸 [lánl=].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 褸

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+8938, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lam lũ” 襤褸: xem “lam” 襤.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổ áo;
② (Quần áo) rách rưới. Xem 襤褸 [lánl=].

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+90D8, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 郘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên một cái đình (nhà mát) thời cổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄌㄨˇ [ㄌㄨˋ, ]

U+92C1, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhôm. § Một loài kim chất trắng như bạc, có thể dát ra phiến mỏng hay kéo thành sợi để lâu không rỉ, nguyên tố hóa học (aluminium, Al).
2. § Cùng nghĩa với chữ “lự” 鑢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Nhôm (Aluminium, kí hiệu Al);
② (văn) Như 鑢.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+9465, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lutexi, Lu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lutexi (Lutecium, kí hiệu Lu).

Từ điển Trung-Anh

lutetium (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ []

U+94DD, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Nhôm (Aluminium, kí hiệu Al);
② (văn) Như 鑢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋁

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+9565, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố lutexi, Lu

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Lutexi (Lutecium, kí hiệu Lu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑥

Từ điển Trung-Anh

lutetium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+9B6F, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chậm chạp
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đần độn, tư chất không được sáng suốt lanh lợi. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.
2. (Danh) Nước “Lỗ” 魯, thuộc vùng Sơn Đông 山東 bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm chạp, đần độn: 愚魯 Dại dột; 魯鈍 Ngu đần;
② Tục tằn, thô bỉ: 粗魯 Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) crass
(2) stupid
(3) rude

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 115

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+9C81, tổng 12 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chậm chạp
2. thô lỗ
3. đần độn
4. nước Lỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 魯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm chạp, đần độn: 愚魯 Dại dột; 魯鈍 Ngu đần;
② Tục tằn, thô bỉ: 粗魯 Thô lỗ;
③ [Lư] Nước Lỗ (thời nhà Chu, ở miền nam tỉnh Sơn Đông hiện nay);
④ [Lư] (Tên gọi tắt của) tỉnh Sơn Đông;
⑤ [Lư] (Họ) Lỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 魯

Từ điển Trung-Anh

(1) crass
(2) stupid
(3) rude

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 115

Bình luận 0

ㄌㄨˇ

U+9E75, tổng 11 nét, bộ lǔ 鹵 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đất mặn
2. mỏ muối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất mặn, đất hàm có chất mặn không cày cấy được.
2. (Danh) Muối mỏ (thiên nhiên). § Muối sinh ra tự nhiên gọi là “lỗ” 鹵, bởi người làm ra gọi là “diêm” 鹽.
3. (Danh) Họ “Lỗ”.
4. (Danh) Cái mộc, cái thuẫn, cái khiên lớn. § Thông “lỗ” 櫓.
5. (Danh) Nghi vệ của thiên tử gọi là “lỗ bộ” 鹵簿 (ý nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Việt đạo tị chi, nhân phạm lỗ bộ, vi tiền mã sở chấp, trập tống xa tiền” 越道避之, 因犯鹵簿, 為前馬所執, 縶送車前 (Tịch Phương Bình 席方平) Vượt qua đường để tránh, vì thế phạm vào nghi trượng, bị quân cưỡi ngựa đi trước bắt được, trói đưa đến trước xe.
6. (Tính) Ngu độn, vụng về, cẩu thả. § Thông “lỗ” 魯. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 cẩu thả khinh xuất.
7. (Động) Cướp lấy, đoạt được. § Thông “lỗ” 擄. ◇Hán Thư 漢書: “Lỗ mã ngưu dương thập vạn dư đầu, xa tứ thiên dư lạng” 鹵馬牛羊十萬餘頭, 車四千餘兩 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Cướp lấy hơn mười vạn ngựa bò cừu, hơn bốn ngàn cỗ xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất mặn;
② Muối mỏ, muối thiên nhiên;
③ (hoá) Halogen;
④ Rim: 鹵雞 Gà rim; 鹵鴨 Vịt rim;
⑤ Nước sốt, nước dùng đặc (nấu bằng thịt, trứng gà và bột lọc, để chan lên mì sợi hoặc thức ăn khác): 打鹵麵 Mì chan nước sốt;
⑥ Chất uống đậm đặc: 茶鹵兒 Nước chè đặc;
⑦ (văn) Lỗ mãng, thô lỗ (dùng như 魯, bộ 魚);
⑧ (văn) Bắt giữ quân giặc (dùng như 擄, bộ 扌).

Từ điển Trung-Anh

(1) alkaline soil
(2) salt
(3) brine
(4) halogen (chemistry)
(5) crass
(6) stupid

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0