Có 1 kết quả:
hôi
Âm Hán Việt: hôi
Tổng nét: 10
Bộ: thỉ 豕 (+3 nét)
Hình thái: ⿺兀豕
Nét bút: 一ノフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: MUMSO (一山一尸人)
Unicode: U+8C57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thỉ 豕 (+3 nét)
Hình thái: ⿺兀豕
Nét bút: 一ノフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: MUMSO (一山一尸人)
Unicode: U+8C57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: hôi
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Quảng Đông: fui1
Âm Nôm: hôi
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu)
Âm Quảng Đông: fui1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Giáp Thìn xuân gia tôn phụng chuẩn nhập bồi tụng, bái khánh kỷ sự - 甲辰春家尊奉准入陪從,拜慶紀事 (Phan Huy Ích)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thu cụ - 秋颶 (Trần Bích San)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Nhị nhật tuyết bất chỉ - 二日雪不止 (Trần Duy Tùng)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thu cụ - 秋颶 (Trần Bích San)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đánh nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đụng chạm, xung đột. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Cấm cựu đạo bất đắc hành, nhi tân đạo vi hạ lạo bôn hôi, sổ tồi áp bất thông” 禁舊道不得行, 而新道為夏潦奔豗, 數摧壓不通 (Thôi Nhân Sư truyện 崔仁師傳) Cấm không được đi đường cũ, mà đường mới bị nước lụt mùa hè chảy nhanh đụng chạm, một số đường bị phá vỡ chèn ép tắc nghẽn.
2. (Động) Làm ầm ĩ, huyên náo. ◇Lí Bạch 李白: “Phi thoan bộc lưu tranh huyên hôi” 飛湍瀑流爭喧豗 (Thục đạo nan 蜀道難) Dòng nước xiết như bay, thác chảy, tranh nhau réo kêu ầm ĩ.
3. (Tính) Mệt mỏi quá mà sinh bệnh. § Thông “hôi” 虺.
4. (Danh) Họ “Hôi”.
2. (Động) Làm ầm ĩ, huyên náo. ◇Lí Bạch 李白: “Phi thoan bộc lưu tranh huyên hôi” 飛湍瀑流爭喧豗 (Thục đạo nan 蜀道難) Dòng nước xiết như bay, thác chảy, tranh nhau réo kêu ầm ĩ.
3. (Tính) Mệt mỏi quá mà sinh bệnh. § Thông “hôi” 虺.
4. (Danh) Họ “Hôi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đánh nhau, như huyên hôi 喧豗 tiếng đánh chửi nhau rầm rĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh;
② Tiếng ầm ĩ: 喧豗 Ầm ĩ, ồn ào.
② Tiếng ầm ĩ: 喧豗 Ầm ĩ, ồn ào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lợn cào đất — Đánh nhau.