Có 1 kết quả:
cận
Tổng nét: 19
Bộ: thực 食 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠堇
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: OITLM (人戈廿中一)
Unicode: U+9949
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jǐn ㄐㄧㄣˇ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nôm: cận
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Âm Nôm: cận
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Mẫn thế kỳ 2 - 憫世其二 (Jingak Hyesim)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Mẫn thế kỳ 2 - 憫世其二 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chết đói
2. chôn
2. chôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình huống rau không chín. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Cốc bất thục vi cơ, sơ bất thục vi cận” 穀不熟為饑, 蔬不熟為饉 (Thích thiên 釋天) Ngũ cốc không chín gọi là "cơ" 饑, rau không chín gọi là "cận" 饉.
2. (Danh) Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. ◇Tấn thư 晉書: “Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập” 兵革屢興, 荒饉荐及 (Thực hóa chí 食貨志) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.
2. (Danh) Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. ◇Tấn thư 晉書: “Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập” 兵革屢興, 荒饉荐及 (Thực hóa chí 食貨志) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.
Từ điển Thiều Chửu
① Đói rau. Năm mất mùa gọi là cơ cận 饑饉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đói rau. Xem 饑饉 [jijên].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất mùa rau — Đói kém. Mất mùa.
Từ ghép 2