Có 1 kết quả:

ㄍㄜ
Âm Pinyin: ㄍㄜ
Tổng nét: 10
Bộ: kǒu 口 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨一丨フ一丨
Thương Hiệt: MRNR (一口弓口)
Unicode: U+54E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ca
Âm Nôm: ca, kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あに (ani), うた (uta)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: go1

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

ㄍㄜ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

anh trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc hát. § Chữ viết cổ của “ca” 歌.
2. (Danh) Tiếng xưng hô: Anh. § Em gọi anh (cùng cha mẹ) là “ca”. ◎Như: “đại ca” 大哥 anh cả.
3. (Danh) Tiếng xưng hô gọi huynh trưởng (cùng họ hàng thân thích) là “ca”. ◎Như: “thúc bá ca” 叔伯哥.
4. (Danh) Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cảm vấn a ca, nhĩ tính thập ma?” 敢問阿哥, 你姓什麼 (Đệ tam hồi) Dám hỏi đàn anh họ gì?
5. (Danh) Đặc chỉ xưng hô của con gái đối với người yêu (nam tính).
6. (Danh) Đời Đường thường xưng cha là “ca”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Huyền Tông khấp viết: Tứ ca nhân hiếu” 玄宗泣曰: 四哥仁孝 (Vương Cư truyện 王琚傳) Huyền Tông khóc, nói: Cha là người nhân từ hiếu thuận. § “Tứ ca” 四哥 chỉ Duệ Tông, là cha của Huyền Tông, con thứ tư của Vũ Hậu.
7. (Danh) Gọi tắt của “ca diêu” 哥窯, đồ gốm sứ trứ danh đời Tống.
8. (Trợ) Ngữ khí từ. § Tương đương với “a” 啊, “a” 呵. Thường xuất hiện trong những hí khúc thời Tống, Nguyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Anh, em gọi anh là ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh: 大哥 Anh cả; 李二哥 Anh hai Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người anh. Cũng gọi là Ca ca.

Từ điển Trung-Anh

elder brother

Từ ghép 113

ā bīng gē 阿兵哥ā gē 阿哥Ān gē lā 安哥拉bā gē 八哥bā gē 巴哥bā gē gǒu 八哥狗bā gē quǎn 巴哥犬bái lǐng bā gē 白領八哥bái lǐng bā gē 白领八哥Bì dá gē lā sī 毕达哥拉斯Bì dá gē lā sī 畢達哥拉斯biǎo gē 表哥Bō gē dà 波哥大Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亚和黑塞哥维那共和国Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國bó qīng gē 柏青哥dà gē 大哥dà gē dà 大哥大dà mǔ gē 大拇哥dī gē 的哥Duō gē 多哥èr gē 二哥Fó lǎng gē 佛朗哥gē gē 哥哥gē ge 哥哥gē lún bǐ yà 哥伦比亚gē lún bǐ yà 哥倫比亞gē lún bù jì 哥伦布纪gē lún bù jì 哥倫布紀gē luó fāng 哥罗芳gē luó fāng 哥羅芳gē men 哥们gē men 哥們gē menr 哥们儿gē menr 哥們兒gē tè shì 哥特式Gé lā sī gē 格拉斯哥Hè sè gē wéi nà 赫塞哥維納Hè sè gē wéi nà 赫塞哥维纳Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥維那Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥维那jiā bā gē 家八哥jiā lā bā gē sī 加拉巴哥斯Jiā lā bā gē sī Qún dǎo 加拉巴哥斯群岛Jiā lā bā gē sī Qún dǎo 加拉巴哥斯群島Jiǎn wú gē Wáng cháo 柬吳哥王朝Jiǎn wú gē Wáng cháo 柬吴哥王朝jīn guān shù bā gē 金冠树八哥jīn guān shù bā gē 金冠樹八哥lǎo dà gē 老大哥lì zhì gē 励志哥lì zhì gē 勵志哥liáo gē 鷯哥liáo gē 鹩哥lín bā gē 林八哥Méng gē mǎ lì 蒙哥馬利Méng gē mǎ lì 蒙哥马利Méng tè nèi gē luó 蒙特內哥羅Méng tè nèi gē luó 蒙特内哥罗Mó luò gē 摩洛哥Mó nà gē 摩納哥Mó nà gē 摩纳哥mò xī gē 墨西哥Mò xī gē chéng 墨西哥城Mò xī gē là jiāo 墨西哥辣椒Mò xī gē rén 墨西哥人Mò xī gē Wān 墨西哥湾Mò xī gē Wān 墨西哥灣Ní gē dǐ mǔ 尼哥底母Nuò fū gē luó dé 諾夫哥羅德Nuò fū gē luó dé 诺夫哥罗德Qiān lǐ dá hé Duō bā gē 千里达和多巴哥Qiān lǐ dá hé Duō bā gē 千里達和多巴哥Qiān lǐ dá jí Tuō bā gē 千里达及托巴哥Qiān lǐ dá jí Tuō bā gē 千里達及托巴哥Sè gē wéi yà 塞哥維亞Sè gē wéi yà 塞哥维亚Shèng dì yá gē 圣地牙哥Shèng dì yá gē 聖地牙哥Shèng dì yà gē 圣地亚哥Shèng dì yà gē 聖地亞哥Shèng Duō míng gē 圣多明哥Shèng Duō míng gē 聖多明哥shuài gē 帅哥shuài gē 帥哥Sī dé gē ěr mó 斯德哥尔摩Sī dé gē ěr mó 斯德哥爾摩Sī gē tè 斯哥特táng gē 堂哥Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼达和多巴哥Tè lì ní dá hé Duō bā gē 特立尼達和多巴哥tiě gē men 鐵哥們tiě gē men 铁哥们tiě gē menr 鐵哥們兒tiě gē menr 铁哥们儿Wěi gē 伟哥Wěi gē 偉哥Wēn gē huá 温哥华Wēn gē huá 溫哥華Wēn gē huá Dǎo 温哥华岛Wēn gē huá Dǎo 溫哥華島Wú gē chéng 吳哥城Wú gē chéng 吴哥城Wú gē kū 吳哥窟Wú gē kū 吴哥窟Xīn Mò xī gē 新墨西哥Xīn Mò xī gē zhōu 新墨西哥州Yē gē ní yǎ 耶哥尼雅Yē lì gē 耶利哥Zhǎo wā bā gē 爪哇八哥Zhī jiā gē 芝加哥Zhī jiā gē Dà xué 芝加哥大学Zhī jiā gē Dà xué 芝加哥大學