Có 22 kết quả:

卡 ca咔 ca咖 ca哥 ca喀 ca嘎 ca擖 ca旮 ca歌 ca渮 ca滒 ca牁 ca玍 ca胳 ca袈 ca謌 ca軋 ca轧 ca迦 ca釓 ca钆 ca鴚 ca

1/22

ca [khải, , tạp]

U+5361, tổng 5 nét, bộ bốc 卜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các nơi quan ải đắp ụ, canh phòng. ◎Như: “thủ tạp” 守卡 đóng lính canh phòng ở nơi hiểm yếu.
2. (Danh) Chính trị nhà Thanh 清, ở các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hóa gọi là “tạp”.
3. Cũng đọc là “ca”. § Phiên âm tiếng Anh "card". (Danh) Thẻ, thiệp. ◎Như: “thánh đản ca” 聖誕卡 thiệp Giáng Sinh, “sanh nhật ca” 生日卡 thiệp mừng sinh nhật, “điện thoại ca” 電話卡 thẻ điện thoại.
4. (Danh) Gọi tắt của “ca lộ lí” 卡路里 calorie (tiếng Anh).
5. (Động) Giữ lại, ngăn chặn, hạn chế.
6. (Động) Bóp, bắt chẹt. ◎Như: “ca bột tử” 卡脖子 bóp cổ.
7. (Động) Mắc, kẹt, hóc. ◎Như: “tha bị ca tại lưỡng bộ xa trung gian, động đạn bất đắc” 他被卡在兩部車中間, 動彈不得 anh ta bị mắc kẹt giữa hai xe, không nhúc nhích gì được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngăn cản, ngăn chặn, ngăn lại, chặn đứng (một kế hoạch), hạn chế (chi tiêu, việc sử dụng): 海關卡住了一批走私貨物 Hải quan đã chặn lại số hàng lậu;
② Calo (卡路里 viết tắt). Xem 卡 [qiă].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ca

U+5494, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ca ky 咔嘰,咔叽)

Từ điển Trần Văn Chánh

【咔嘰】ca ki [kăji] Vải ca ki. Cg. 卡其 [kăqí].

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ca [gia, già]

U+5496, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【咖喱】ca li [galí] Ca ri: 咖喱牛肉 Thịt bò ca ri; 咖喱粉 Bột ca ri. Xem 咖 [ka].

Từ điển Trần Văn Chánh

【咖啡】ca phi [kafei] Cà phê. Xem 咖 [ga].

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ca

U+54E5, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

anh trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc hát. § Chữ viết cổ của “ca” 歌.
2. (Danh) Tiếng xưng hô: Anh. § Em gọi anh (cùng cha mẹ) là “ca”. ◎Như: “đại ca” 大哥 anh cả.
3. (Danh) Tiếng xưng hô gọi huynh trưởng (cùng họ hàng thân thích) là “ca”. ◎Như: “thúc bá ca” 叔伯哥.
4. (Danh) Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cảm vấn a ca, nhĩ tính thập ma?” 敢問阿哥, 你姓什麼 (Đệ tam hồi) Dám hỏi đàn anh họ gì?
5. (Danh) Đặc chỉ xưng hô của con gái đối với người yêu (nam tính).
6. (Danh) Đời Đường thường xưng cha là “ca”. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Huyền Tông khấp viết: Tứ ca nhân hiếu” 玄宗泣曰: 四哥仁孝 (Vương Cư truyện 王琚傳) Huyền Tông khóc, nói: Cha là người nhân từ hiếu thuận. § “Tứ ca” 四哥 chỉ Duệ Tông, là cha của Huyền Tông, con thứ tư của Vũ Hậu.
7. (Danh) Gọi tắt của “ca diêu” 哥窯, đồ gốm sứ trứ danh đời Tống.
8. (Trợ) Ngữ khí từ. § Tương đương với “a” 啊, “a” 呵. Thường xuất hiện trong những hí khúc thời Tống, Nguyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Anh, em gọi anh là ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh: 大哥 Anh cả; 李二哥 Anh hai Lí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người anh. Cũng gọi là Ca ca.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ca [khách]

U+5580, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Tiếng nôn mửa hoặc tiếng ho.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ca [dát, kiết]

U+560E, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

①【嘎巴】ca ba [gaba] (thanh) Cốp, răng rắc, tách, đốp, đen đét, tanh tách, nổ giòn. Cv. 嘎叭;
②【嘎巴】ca ba [ga ba] (đph) Dính lại, kết lại, khô và đóng chắc lại. Xem 嘎 [gă].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 玍 [gă] (bộ 玉). Xem 嘎 [ga].

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ca [khát]

U+64D6, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cạo (bằng dao)

Từ điển Trần Văn Chánh

Cạo (bằng dao).

Tự hình 2

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

ca

U+65EE, tổng 6 nét, bộ nhật 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: ca lạp 旮旯)

Từ điển Trần Văn Chánh

Góc. 【旮旯兒】ca lạp nhi [galár] (đph) ① Góc, xó: 墻旮旯兒 Góc tường, xó tường;
② Nơi hẻo lánh nhỏ hẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ca

U+6B4C, tổng 14 nét, bộ khiếm 欠 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hát
2. bài hát, khúc ca

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát, ngâm. ◎Như: “ca thi” 歌詩 ngâm thơ.
2. (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiều mục ca ngâm quá tịch dương” 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngợi hát, như ca thi 歌詩 ngâm thơ.
② Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca.
③ Bài ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài hát, bài ca, ca: 國際歌 Quốc tế ca; 一首歌 Một bài hát;
② Hát: 放聲歌唱 Cất cao tiếng hát; 盲歌 Hát xẩm; 宗教的贊歌 Hát lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên. Bài hát.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 63

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ca

U+6E2E, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sông Ca

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ca Trạch” 渮澤 tên một hồ nước xưa ở Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Ca.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Ca.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Sơn Đông, còn gọi là Ca thuỷ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ca

U+6ED2, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có nhiều nước ( nói về trái cây ).

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ca

U+7241, tổng 9 nét, bộ tường 爿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tang Ca” 牂牁: xem “tang” 牂.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cọc có thể buộc thuyền;
② [Ge] Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc đóng trên bờ để buộc thuyền.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ca

U+738D, tổng 5 nét, bộ triệt 丿 (+4 nét), ngọc 玉 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quái gở, nghịch ngợm

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Quái gở, nghịch ngợm.

Tự hình 1

Bình luận 0

ca [các, cách]

U+80F3, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ca chi oa 胳肢窩,胳肢窝)

Từ điển Trần Văn Chánh

【胳肢窩】ca chi oa [gazhiwo] Như 夾肢窩 [gazhiwo]. Xem 肐 [ge], 胳 [gé].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

ca [, già]

U+8888, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ca sa 袈裟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ca-sa” 袈裟 áo cà sa (phiên âm tiếng Phạn "kasaya").

Từ điển Thiều Chửu

① Ca sa 袈裟 cái áo cà sa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【袈裟】già sa [jiasha] Áo già sa (cà sa): 袈裟未著嫌多事,著得袈裟事更多 Già sa chưa khoác hiềm nhiều chuyện, khoác được già sa chuyện lại thêm (Tô Thức).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca-sa 袈裟: Cái áo riêng của tu sĩ Phật giáo, may bằng nhiều mảnh vải đủ loại, đủ màu sắc xin được của các thí chủ. Cũng đọc Cà-sa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ca

U+8B0C, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hát
2. bài hát, khúc ca

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ca” 歌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ca 歌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歌 (bộ 欠).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Ca 歌.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ca [loát, yết]

U+8ECB, tổng 8 nét, bộ xa 車 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Chen chúc, chật chội;
② Giao kết: 軋朋友 Kết bạn;
③ Soát, kiểm: 軋帳 Soát sổ. Xem 軋 [yà], [zhá].

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ca [loát, yết]

U+8F67, tổng 5 nét, bộ xa 車 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軋

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Chen chúc, chật chội;
② Giao kết: 軋朋友 Kết bạn;
③ Soát, kiểm: 軋帳 Soát sổ. Xem 軋 [yà], [zhá].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ca [già]

U+8FE6, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích ca 釋迦)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
2. (Danh) § Xem “Thích-già” 釋迦.
3. (Danh) § Xem “Già-lam” 迦藍.

Từ điển Thiều Chửu

① Thích Già 釋迦 Đức Thích Ca là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là chữ ca.
② Già Lam 迦監 chùa, nhà của sư ở.
③ Già La 迦羅 tách một cái lòng của người thành trăm phần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thích ca, cũng đọc Già.

Tự hình 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ca

U+91D3, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố gađolini, Gd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gađolin (Gadolinium, kí hiệu Gd).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ca

U+9486, tổng 6 nét, bộ kim 金 (+1 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố gađolini, Gd

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釓

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Gađolin (Gadolinium, kí hiệu Gd).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ca

U+9D1A, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ca nga 鴚鵝.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0