Có 1 kết quả:
huàn ㄏㄨㄢˋ
Tổng nét: 4
Bộ: yāo 幺 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿰幺𠃌
Nét bút: フフ丶フ
Thương Hiệt: VIS (女戈尸)
Unicode: U+5E7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ảo, huyễn
Âm Nôm: ảo, hoẻn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): まぼろし (maboroshi)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Âm Nôm: ảo, hoẻn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): まぼろし (maboroshi)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: waan6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân dữ huyễn - 真與幻 (Định Hương thiền sư)
• Chính sách đề vịnh chi 11 - 正冊題詠之十一 (Tào Tuyết Cần)
• Đại tác cửu thú tư quy kỳ 1 - 代作久戍思歸其一 (Nguyễn Du)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Chu Trinh)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 03 - 懷春十詠其三 (Đoàn Thị Điểm)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kính trung xuất hình tượng - 鏡中出形像 (Bản Tịnh thiền sư)
• Tặng song khế Chi Long Sĩ Nhân Lê đài - 贈窗栔支龍士人黎台 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xuân dạ độc thư - 春夜讀書 (Cao Bá Quát)
• Chính sách đề vịnh chi 11 - 正冊題詠之十一 (Tào Tuyết Cần)
• Đại tác cửu thú tư quy kỳ 1 - 代作久戍思歸其一 (Nguyễn Du)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Phan Chu Trinh)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 03 - 懷春十詠其三 (Đoàn Thị Điểm)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Kính trung xuất hình tượng - 鏡中出形像 (Bản Tịnh thiền sư)
• Tặng song khế Chi Long Sĩ Nhân Lê đài - 贈窗栔支龍士人黎台 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Xuân dạ độc thư - 春夜讀書 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hư ảo, không có thực
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực. ◎Như: “huyễn cảnh” 幻境 cảnh không thực, “huyễn tượng” 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, “huyễn thuật” 幻術, ta quen gọi là “ảo thuật”, là “quỷ thuật”, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” 變幻, “huyễn hóa” 幻化.
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.
2. (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: “huyễn hoặc lương dân” 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
3. (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: “biến huyễn” 變幻, “huyễn hóa” 幻化.
4. (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: “Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh” 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy những phép hữu vi đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ảo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dối giả, làm giả mê hoặc người.
② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hoá 幻化, v.v.
② Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn, như huyễn tượng 幻象, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn, như biến huyễn 變幻 hay huyễn hoá 幻化, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ảo, giả, không thật. 【幻景】ảo cảnh [huànjêng] Ảo cảnh (ảnh): 沙漠上的幻景 Ảo ảnh trên sa mạc;
② (Biến) hoá: 變幻多端 Biến hoá nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.
② (Biến) hoá: 變幻多端 Biến hoá nhiều; 變幻 Biến đổi khôn lường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không có thật. Thấy mà không phải là thật — Chữ này phải đọc là Huyễn. Xưa nay ta quen đọc là Ảo. Xem thêm vần Huyễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá lừa gạt — Không có thật — Ta quen đọc là Ảo. Xem thêm Ảo.
Từ điển Trung-Anh
fantasy
Từ ghép 51
biàn huàn 变幻 • biàn huàn 變幻 • biàn huàn mò cè 变幻莫测 • biàn huàn mò cè 變幻莫測 • fēng yún biàn huàn 風雲變幻 • fēng yún biàn huàn 风云变幻 • huàn dēng 幻灯 • huàn dēng 幻燈 • huàn dēng jī 幻灯机 • huàn dēng jī 幻燈機 • huàn dēng piàn 幻灯片 • huàn dēng piàn 幻燈片 • huàn huà 幻化 • huàn jǐng 幻景 • huàn jìng 幻境 • huàn jué 幻覺 • huàn jué 幻觉 • huàn jué jì 幻覺劑 • huàn jué jì 幻觉剂 • huàn mèng 幻夢 • huàn mèng 幻梦 • huàn miè 幻滅 • huàn miè 幻灭 • huàn xiǎng 幻想 • huàn xiàng 幻像 • huàn xiàng 幻象 • huàn yǐng 幻影 • kē huàn 科幻 • kē huàn diàn yǐng 科幻电影 • kē huàn diàn yǐng 科幻電影 • kē huàn xiǎo shuō 科幻小說 • kē huàn xiǎo shuō 科幻小说 • kē xué huàn xiǎng 科学幻想 • kē xué huàn xiǎng 科學幻想 • kōng huàn 空幻 • mèng huàn 夢幻 • mèng huàn 梦幻 • mèng huàn pào yǐng 夢幻泡影 • mèng huàn pào yǐng 梦幻泡影 • mí huàn 迷幻 • mí huàn jì 迷幻剂 • mí huàn jì 迷幻劑 • mí huàn mó gu 迷幻蘑菇 • mí huàn yào 迷幻药 • mí huàn yào 迷幻藥 • mó huàn 魔幻 • qí huàn 奇幻 • xū huàn 虚幻 • xū huàn 虛幻 • zhì huàn jì 致幻剂 • zhì huàn jì 致幻劑