Có 1 kết quả:
miào ㄇㄧㄠˋ
Tổng nét: 15
Bộ: ān 广 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广朝
Nét bút: 丶一ノ一丨丨フ一一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: IJJB (戈十十月)
Unicode: U+5EDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: miếu
Âm Nôm: méo, miếu, mưỡu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): たまや (tamaya), みたまや (mitamaya), やしろ (yashiro)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu6
Âm Nôm: méo, miếu, mưỡu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): たまや (tamaya), みたまや (mitamaya), やしろ (yashiro)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu6
Tự hình 6
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cựu Hứa Đô - 舊許都 (Nguyễn Du)
• Đề Ngũ tướng miếu - 題伍相廟 (Thường Nhã)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Chưng thường trở đậu nhật quyền quyền) - 奉和元日應制(蒸嘗俎豆日拳拳) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thập tứ dạ quan khai ấn hội - 十四夜觀開印會 (Đỗ Hựu)
• Tống Lưu hiệu thư tòng quân - 送劉校書從軍 (Dương Quýnh)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
• Vu sơn thần nữ - 巫山神女 (Lưu Phương Bình)
• Đề Ngũ tướng miếu - 題伍相廟 (Thường Nhã)
• Đinh Tị nguyên nhật thí bút vu Xuân kinh để xá - 丁巳元日試筆于春京邸舍 (Phan Huy Ích)
• Hạ quy Lam Sơn kỳ 2 - 賀歸藍山其二 (Nguyễn Trãi)
• Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Chưng thường trở đậu nhật quyền quyền) - 奉和元日應制(蒸嘗俎豆日拳拳) (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thập tứ dạ quan khai ấn hội - 十四夜觀開印會 (Đỗ Hựu)
• Tống Lưu hiệu thư tòng quân - 送劉校書從軍 (Dương Quýnh)
• Vãn bạc Tương giang tác - 晚泊湘江作 (Quán Hưu)
• Vu sơn thần nữ - 巫山神女 (Lưu Phương Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái miếu thờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ốc xá để tế lễ tổ tiên. ◎Như: “thái miếu” 太廟, “tổ miếu” 祖廟, “gia miếu” 家廟.
2. (Danh) Đền thờ thần, Phật. ◎Như: “văn miếu” 文廟 đền thờ đức Khổng Tử 孔子, “thổ địa miếu” 土地廟 miếu thờ thần đất.
3. (Danh) Điện trước cung vua.
4. (Tính) Thuộc về vua, liên quan tới vua. ◎Như: “miếu toán” 廟算 mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miếu toán tiên tri đại sự thành” 廟算先知大事成 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Sự suy tính nơi triều đình đã biết trước việc lớn sẽ thành.
2. (Danh) Đền thờ thần, Phật. ◎Như: “văn miếu” 文廟 đền thờ đức Khổng Tử 孔子, “thổ địa miếu” 土地廟 miếu thờ thần đất.
3. (Danh) Điện trước cung vua.
4. (Tính) Thuộc về vua, liên quan tới vua. ◎Như: “miếu toán” 廟算 mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miếu toán tiên tri đại sự thành” 廟算先知大事成 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Sự suy tính nơi triều đình đã biết trước việc lớn sẽ thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 30
cí miào 祠廟 • dà shuǐ chōng le Lóng Wáng miào 大水沖了龍王廟 • Dài miào 岱廟 • Guān miào 關廟 • Guān miào xiāng 關廟鄉 • Hóng miào cūn 洪廟村 • Kǒng miào 孔廟 • lǎ ma miào 喇嘛廟 • láng miào 廊廟 • Liú lí miào 琉璃廟 • miào hào 廟號 • miào huì 廟會 • miào tǎ 廟塔 • miào táng 廟堂 • miào yǔ 廟宇 • miào zhǔ 廟主 • miào zhù 廟祝 • Niáng niáng miào 娘娘廟 • níng chāi shí zuò miào , bù huì yī zhuāng hūn 寧拆十座廟,不毀一樁婚 • Pà dé nèn Shén miào 帕德嫩神廟 • Pà tái nóng Shén miào 帕台農神廟 • pà tí nóng shén miào 帕提儂神廟 • pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了廟 • pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了廟 • Qū fù Kǒng miào 曲阜孔廟 • shén miào 神廟 • shèng miào 聖廟 • sì miào 寺廟 • Yī ruì kè tí wēng miào 伊瑞克提翁廟 • zōng miào 宗廟