Có 8 kết quả:

妙 miào ㄇㄧㄠˋ庙 miào ㄇㄧㄠˋ庿 miào ㄇㄧㄠˋ廟 miào ㄇㄧㄠˋ玅 miào ㄇㄧㄠˋ眇 miào ㄇㄧㄠˋ繆 miào ㄇㄧㄠˋ缪 miào ㄇㄧㄠˋ

1/8

miào ㄇㄧㄠˋ

U+5999, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, hay, đẹp. ◎Như: “tuyệt diệu hảo từ” 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, “diệu cảnh” 妙境 cảnh đẹp.
2. (Tính) Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. ◎Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì, “diệu lí” 妙理 lẽ sâu xa, tinh vi, mầu nhiệm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngôn thử kinh thâm diệu, thiên vạn kiếp nan ngộ” 言此經深妙, 千萬劫難遇 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Nói rằng kinh này sâu xa mầu nhiệm, nghìn muôn kiếp khó gặp.
3. (Tính) Non, trẻ. ◎Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ.
4. (Danh) Sự lí sâu xa, huyền nhiệm. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dĩ quan kì diệu” 以觀其妙 (Chương 1) Để xem xét sự lí thâm áo, tinh vi của Đạo.
5. (Danh) Họ “Diệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên 妙年.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt, đẹp, khéo, hay: 妙品 Đồ đẹp và khéo, đồ tinh xảo; 妙境 Cảnh đẹp; 妙不可言Hay chết chỗ nói; 這個辦法眞妙 Cách này rất hay, biện pháp này rất tốt;
② Thần kì, thần tình, tài tình, thần diệu, tuyệt diệu, hay, giỏi: 妙策 Phương sách hay; 妙計 Kế hay, diệu kế; 妙算 Tính toán tài tình; 妙訣 Phương pháp tài tình, mưu mẹo tài tình; 他回答得很妙 Anh ấy trả lời rất hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Nhỏ nhặt — Khéo léo — Thân tình, vượt khỏi mức thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) clever
(2) wonderful

Từ điển Trung-Anh

variant of 妙[miao4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 60

miào ㄇㄧㄠˋ

U+5E99, tổng 8 nét, bộ ān 广 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái miếu thờ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 廟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của hai chữ Miếu 庿, 廟.

Từ điển Trung-Anh

(1) temple
(2) ancestral shrine
(3) CL:座[zuo4]
(4) temple fair

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 30

miào ㄇㄧㄠˋ

U+5EBF, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái miếu thờ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Miếu 庙, 廟.

Từ điển Trung-Anh

variant of 廟|庙[miao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

miào ㄇㄧㄠˋ

U+5EDF, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái miếu thờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ốc xá để tế lễ tổ tiên. ◎Như: “thái miếu” 太廟, “tổ miếu” 祖廟, “gia miếu” 家廟.
2. (Danh) Đền thờ thần, Phật. ◎Như: “văn miếu” 文廟 đền thờ đức Khổng Tử 孔子, “thổ địa miếu” 土地廟 miếu thờ thần đất.
3. (Danh) Điện trước cung vua.
4. (Tính) Thuộc về vua, liên quan tới vua. ◎Như: “miếu toán” 廟算 mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miếu toán tiên tri đại sự thành” 廟算先知大事成 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Sự suy tính nơi triều đình đã biết trước việc lớn sẽ thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) temple
(2) ancestral shrine
(3) CL:座[zuo4]
(4) temple fair

Tự hình 6

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 30

miào ㄇㄧㄠˋ

U+7385, tổng 9 nét, bộ xuán 玄 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “diệu” 妙.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ diệu 妙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 妙 (bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như chữ Diệu 妙.

Từ điển Trung-Anh

variant of 妙[miao4]

Tự hình 2

Dị thể 1

miào ㄇㄧㄠˋ [miǎo ㄇㄧㄠˇ]

U+7707, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chột, mù một mắt. ◎Như: “miễu mục tọa lậu” 眇目矬陋 mắt chột lùn xấu.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử 莊子: “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” 眇乎小哉, 所以屬於人也 (Đức sung phù 德充符) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư 漢書: “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” 朕以眇身獲保宗廟 (Chiêu đế kỉ 昭帝紀) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Miễu bất tri kì sở chích” 眇不知其所蹠 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.

Tự hình 2

Dị thể 4

miào ㄇㄧㄠˋ [jiū ㄐㄧㄡ, liǎo ㄌㄧㄠˇ, miù ㄇㄧㄡˋ, móu ㄇㄡˊ, ㄇㄨˋ]

U+7E46, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kết, buộc. ◎Như: “trù mâu” 綢繆 ràng buộc.
2. Một âm là “cù”. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư 漢書: “Tức tự cù tử” 即自繆死 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Liền tự thắt cổ chết.
3. Một âm là “mậu”. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “mậu” 謬.
4. (Danh) Họ “Mậu”.
5. (Tính) Sai, lầm. § Thông “mậu” 謬. ◇Trang Tử 莊子: “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
6. (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư 漢書: “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
7. Một âm là “mục”. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông “mục” 穆.
8. Một âm là “liễu”. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông “liễu” 繚. ◇Hán Thư 漢書: “Liễu nhiễu ngọc tuy” 繆繞玉綏 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Quấn vòng dây đeo ngọc.

Từ điển Trung-Anh

mu (Greek letter Μμ)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

miào ㄇㄧㄠˋ [jiū ㄐㄧㄡ, liǎo ㄌㄧㄠˇ, miù ㄇㄧㄡˋ, móu ㄇㄡˊ, ㄇㄨˋ]

U+7F2A, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繆.

Từ điển Trung-Anh

mu (Greek letter Μμ)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13