Có 4 kết quả:

guā ㄍㄨㄚkuài ㄎㄨㄞˋkuò ㄎㄨㄛˋtiàn ㄊㄧㄢˋ
Âm Pinyin: guā ㄍㄨㄚ, kuài ㄎㄨㄞˋ, kuò ㄎㄨㄛˋ, tiàn ㄊㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mù 木 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: DHJR (木竹十口)
Unicode: U+681D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quát, thiệm, thiến
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): たきぎ (takigi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kut3

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

guā ㄍㄨㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây quát, cây cối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.

Từ điển Trung-Anh

(1) Juniperus chinensis
(2) measuring-frame

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.

Từ ghép 1

tiàn ㄊㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây quát, tức là cây cối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cây cối. Xem 檜 (1) nghĩa ①;
② 【栝樓】 quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 干栝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Que đốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mũi tên — Tên một loài cây lớn, gỗ giống như gỗ thông — Một âm là Thiệm. Xem Thiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi đun bếp — Xem Quát.