Có 8 kết quả:
掭 tiàn • 栝 tiàn • 添 tiàn • 琠 tiàn • 瑱 tiàn • 舚 tiàn • 蚦 tiàn • 蚺 tiàn
Từ điển phổ thông
1. chấm bút lông vào nghiên mực
2. khêu ngọn đèn
2. khêu ngọn đèn
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chấm bút lông vào nghiên mực;
② Khêu (ngọn đèn...).
② Khêu (ngọn đèn...).
Tự hình 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây quát, tức là cây cối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cây cối. Xem 檜 (1) nghĩa ①;
② 【栝樓】 quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.
② 【栝樓】 quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 干栝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Que đốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu mũi tên — Tên một loài cây lớn, gỗ giống như gỗ thông — Một âm là Thiệm. Xem Thiệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi đun bếp — Xem Quát.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm, tăng gia. ◎Như: “cẩm thượng thiêm hoa” 錦上添花 trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
1. như chữ 腆
2. như chữ 瑱
2. như chữ 瑱
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ điển phổ thông
hoa tai, bông tai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc trang sức hai bên mũ miện, rủ xuống bên tai.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” 鎮.
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” 縝.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” 鎮.
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” 縝.
Từ điển Trung-Anh
jade ear-plug
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thè lưỡi.
Tự hình 1
Dị thể 1
U+86A6, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 + 4 nét
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “nhiêm” 蚺.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mãng xà, tức là con trăn. § Cũng viết là: “nhiêm xà” 蚺蛇, “nhiêm xà” 髯蛇.
Tự hình 2
Dị thể 2