Có 8 kết quả:

掭 tiàn ㄊㄧㄢˋ栝 tiàn ㄊㄧㄢˋ添 tiàn ㄊㄧㄢˋ琠 tiàn ㄊㄧㄢˋ瑱 tiàn ㄊㄧㄢˋ舚 tiàn ㄊㄧㄢˋ蚦 tiàn ㄊㄧㄢˋ蚺 tiàn ㄊㄧㄢˋ

1/8

tiàn ㄊㄧㄢˋ

U+63AD, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chấm bút lông vào nghiên mực
2. khêu ngọn đèn

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chấm bút lông vào nghiên mực;
② Khêu (ngọn đèn...).

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

tiàn ㄊㄧㄢˋ [guā ㄍㄨㄚ, kuài ㄎㄨㄞˋ, kuò ㄎㄨㄛˋ]

U+681D, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây quát, tức là cây cối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cây cối. Xem 檜 (1) nghĩa ①;
② 【栝樓】 quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 干栝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Que đốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mũi tên — Tên một loài cây lớn, gỗ giống như gỗ thông — Một âm là Thiệm. Xem Thiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi đun bếp — Xem Quát.

Tự hình 2

Dị thể 4

tiàn ㄊㄧㄢˋ [tiān ㄊㄧㄢ]

U+6DFB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm, tăng gia. ◎Như: “cẩm thượng thiêm hoa” 錦上添花 trên gấm thêm hoa, ý nói đã đẹp lại đẹp thêm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

tiàn ㄊㄧㄢˋ [diǎn ㄉㄧㄢˇ, tiǎn ㄊㄧㄢˇ]

U+7420, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. như chữ 腆
2. như chữ 瑱

Tự hình 2

Dị thể 2

tiàn ㄊㄧㄢˋ [tián ㄊㄧㄢˊ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+7471, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa tai, bông tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc trang sức hai bên mũ miện, rủ xuống bên tai.
2. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
3. (Động) Lấp đầy.
4. Một âm là “trấn”. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. § Thông “trấn” 鎮.
5. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ, mịn, kín. § Thông “chẩn” 縝.

Từ điển Trung-Anh

jade ear-plug

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 14

tiàn ㄊㄧㄢˋ [tān ㄊㄢ, zhān ㄓㄢ]

U+821A, tổng 19 nét, bộ shé 舌 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thè lưỡi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

tiàn ㄊㄧㄢˋ [rán ㄖㄢˊ]

U+86A6, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nhiêm” 蚺.

Tự hình 1

Dị thể 1

tiàn ㄊㄧㄢˋ [rán ㄖㄢˊ]

U+86BA, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mãng xà, tức là con trăn. § Cũng viết là: “nhiêm xà” 蚺蛇, “nhiêm xà” 髯蛇.

Tự hình 2

Dị thể 2