Có 3 kết quả:
pēng ㄆㄥ • pèng ㄆㄥˋ • pīng ㄆㄧㄥ
Tổng nét: 10
Bộ: shí 石 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石平
Nét bút: 一ノ丨フ一一丶ノ一丨
Thương Hiệt: MRMFJ (一口一火十)
Unicode: U+7830
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bịch, phịch, uỵch, đùng, đốp, đoàng, bùng, bốp (tiếng động)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” 大懼, 即復合, 而身已隨石俱墮, 砰然一響, 汩沒若鷗 (Tiên nhân đảo 仙人島) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu.
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Bịch!, phịch!, uỵch!, đùng!, đốp!, đoàng!, bùng!, bốp!: 跑着,跑着,砰地撞到樹上了 Mải chạy, bốp một cái đâm đầu vào cây; 杯子砰的一聲碎了 Chén rơi đốp một tiếng vỡ tan; 砰的一聲槍響 Tiếng súng nổ đùng (đoàng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng động lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) (onom.) bang
(2) thump
(2) thump
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” 大懼, 即復合, 而身已隨石俱墮, 砰然一響, 汩沒若鷗 (Tiên nhân đảo 仙人島) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu.
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” 大懼, 即復合, 而身已隨石俱墮, 砰然一響, 汩沒若鷗 (Tiên nhân đảo 仙人島) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu.
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!