Có 6 kết quả:

乒 pīng ㄆㄧㄥ俜 pīng ㄆㄧㄥ娉 pīng ㄆㄧㄥ甹 pīng ㄆㄧㄥ砰 pīng ㄆㄧㄥ頩 pīng ㄆㄧㄥ

1/6

pīng ㄆㄧㄥ

U+4E52, tổng 6 nét, bộ piě 丿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đoành, đoàng, đùng, bộp, bịch (tiếng súng nố)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Bình, bịch, đùng, đoàng.
2. (Danh) § Xem “binh bàng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Đoành, đùng, bịch, bốp, phịch: Tiếng súng nổ đoành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Binh bang cầu .

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) ping
(2) bing

Tự hình 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

pīng ㄆㄧㄥ

U+4FDC, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh sính )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hiệp khách.
2. (Tính) “Linh binh” phiêu linh, cô đơn. ◇Đỗ Phủ : “Phì nam hữu mẫu tống, Sấu nam độc linh binh” , (Tân An lại ) Trai béo có mẹ đưa tiễn, Trai gầy một mình lẻ loi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến — Người thay mặt vua ở nơi xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to send
(2) to let go

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pīng ㄆㄧㄥ

U+5A09, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phinh đình” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phinh đình dáng đẹp, mặt đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

sính đình [pingtíng] (văn) Dáng đẹp (của người con gái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phinh đình : Vẻ đẹp đẽ của con gái — Một âm là Sính. Xem Sính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi — Hỏi vợ. Dùng như chữ Sính .

Từ điển Trung-Anh

graceful

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pīng ㄆㄧㄥ

U+7539, tổng 7 nét, bộ tián 田 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

chivalrous knight

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

pīng ㄆㄧㄥ [pēng ㄆㄥ, pèng ㄆㄥˋ]

U+7830, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị : “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” , , , , (Tiên nhân đảo ) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu.
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pīng ㄆㄧㄥ

U+9829, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẹp đẽ, kiều diễm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ giận biến sắc mặt.
2. (Tính) Tốt đẹp.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0