Có 6 kết quả:
乒 pīng ㄆㄧㄥ • 俜 pīng ㄆㄧㄥ • 娉 pīng ㄆㄧㄥ • 甹 pīng ㄆㄧㄥ • 砰 pīng ㄆㄧㄥ • 頩 pīng ㄆㄧㄥ
Từ điển phổ thông
đoành, đoàng, đùng, bộp, bịch (tiếng súng nố)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) (onom.) ping
(2) bing
(2) bing
Tự hình 2
Từ ghép 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hiệp khách.
2. (Tính) “Linh binh” 伶俜 phiêu linh, cô đơn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phì nam hữu mẫu tống, Sấu nam độc linh binh” 肥男有母送, 瘦男獨伶俜 (Tân An lại 新安吏) Trai béo có mẹ đưa tiễn, Trai gầy một mình lẻ loi.
2. (Tính) “Linh binh” 伶俜 phiêu linh, cô đơn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phì nam hữu mẫu tống, Sấu nam độc linh binh” 肥男有母送, 瘦男獨伶俜 (Tân An lại 新安吏) Trai béo có mẹ đưa tiễn, Trai gầy một mình lẻ loi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 伶.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến — Người thay mặt vua ở nơi xa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to send
(2) to let go
(2) to let go
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi — Hỏi vợ. Dùng như chữ Sính 聘.
Từ điển Trung-Anh
graceful
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
chivalrous knight
Tự hình 4
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” 大懼, 即復合, 而身已隨石俱墮, 砰然一響, 汩沒若鷗 (Tiên nhân đảo 仙人島) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu.
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0