Có 18 kết quả:

䦕 pēng ㄆㄥ亨 pēng ㄆㄥ匉 pēng ㄆㄥ嘭 pēng ㄆㄥ怦 pēng ㄆㄥ抨 pēng ㄆㄥ枅 pēng ㄆㄥ梈 pēng ㄆㄥ漰 pēng ㄆㄥ澎 pēng ㄆㄥ烹 pēng ㄆㄥ砰 pēng ㄆㄥ硼 pēng ㄆㄥ苹 pēng ㄆㄥ軿 pēng ㄆㄥ迸 pēng ㄆㄥ閛 pēng ㄆㄥ鬅 pēng ㄆㄥ

1/18

pēng ㄆㄥ

U+4995, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [peng1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [hēng ㄏㄥ, xiǎng ㄒㄧㄤˇ]

U+4EA8, tổng 7 nét, bộ tóu 亠 (+5 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông suốt, thuận lợi. ◎Như: “thời vận hanh thông” thời vận thịnh đạt, trôi chảy. ◇Dịch Kinh : “Phẩm vật hàm hanh” (Khôn quái ) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.
2. Một âm là “hưởng”. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: “công dụng hưởng vu thiên tử” tước công được Thiên tử thết yến.
3. Lại một âm là “phanh”. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ “phanh” . ◎Như: “đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền” nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ

U+5309, tổng 7 nét, bộ bā 勹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng nổ ầm ầm

Từ điển Trần Văn Chánh

phanh hoanh [penghong] (văn) Ầm ầm (hình dung tiếng nổ lớn). Xem (bộ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh oanh : Tiếng nói lớn. Lớn tiếng.

Từ điển Trung-Anh

noise of waters

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ

U+562D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(onom.) bang

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ

U+6026, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áy náy

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Thình thịch (tiếng tim đập). ◇Lỗ Tấn : “Tâm phanh phanh đích khiêu liễu” (A Q chánh truyện Q) Tim đập thình thịch.
2. (Tính) Trung thành. ◇Tống Ngọc : “Tâm phanh phanh hề lượng trực” (Cửu biện ) Lòng trung trinh hề thành tín ngay thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phanh nhiên áy náy, tả cái dáng động lòng. Phanh phanh thẳng thắn, tả cái lòng trung trực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Háo hức, áy náy, bốc đồng;
phanh phanh [pengpeng] a. Áy náy; b. Thẳng thắn, ngay thẳng, trung thực; c. (thanh) Tiếng thình thịch: Tim tôi đập thình thịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ nóng nảy gấp rút.

Từ điển Trung-Anh

impulsive

Tự hình 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [bēng ㄅㄥ]

U+62A8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt bẻ, công kích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ : “Trương nỗ mạc phanh” (Mãnh hổ hành ) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” phê phán, công kích.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ bắt, công kích.
② Khiến, theo, cũng đọc là bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt bẻ, công kích. phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết): Bài văn mang tính chất công kích; Phê phán văn học nô dịch;
② (văn) Khiến, theo;
③ (văn) Tiếng của dây cung;
④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo căng ra — Hạch hỏi kẻ phạm tội — Sai khiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) attack
(2) impeach

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [ㄐㄧ, jiān ㄐㄧㄢ]

U+6785, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phanh lư ,)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ

U+6888, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái nỏ gỗ

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ

U+6F30, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng sóng vỗ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng sóng vỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước đập vào nhau.

Từ điển Trung-Anh

noise of dashing waves

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [péng ㄆㄥˊ]

U+6F8E, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “bành phái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bành phái nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bành Hồ [Pénghú] Quần đảo Bành Hồ (ở giữa tỉnh Phúc Kiến và đảo Đài Loan của Trung Quốc): Quần đảo Bành Hồ. Xem [peng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắn tung tóe, toé ra, bắn: Nước bắn tung tóe vào người. Xem [péng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước lớn, mênh mông.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ

U+70F9, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đun, nấu chín

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu. ◇Nguyễn Trãi : “Hà thời kết ốc vân phong hạ, Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên” , (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác ) Bao giờ làm được nhà dưới núi mây che, Múc nước suối nấu trà, gối đá mà ngủ.
2. (Động) Rim. § Phương pháp nấu ăn, trước hết lấy dầu mỡ nóng xào sơ qua, sau đó thêm dầu, nước tương... quấy trộn thật nhanh rồi đem ra ngay. ◎Như: “phanh đối hà” rim tôm he.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Hoài Nam Tử : “Giảo thố đắc nhi liệp khuyển phanh, cao điểu tận nhi cường nỗ tàng” , (Thuyết lâm huấn ) Bắt được con thỏ khôn lanh rồi thì giết chó săn, bắn hết chim bay cao rồi thì cất (hủy bỏ) nỏ cứng.
4. (Động) Rèn đúc. ◇Lí Bạch : “Kí phanh thả thước” (Vũ xương tể hàn quân khứ tư tụng bi ) Rèn đúc rồi hãy nung chảy.
5. (Động) Nạt nộ.
6. (Động) Hình phạt tàn khốc thời xưa, lấy vạc nấu người. ◇Chiến quốc sách : “Thần thỉnh tam ngôn nhi dĩ hĩ, ích nhất ngôn, thần thỉnh phanh” , , (Tề sách nhất ) Tôi xin nói ba tiếng thôi, (nếu nói) dư một tiếng, thì xin cứ đem nấu tôi đi.
7. (Danh) Chỉ cơm rau, món ăn. ◇Lục Du : “Dụ khôi cô thủ quân vô tiếu, Lão Tử khán lai thị đại phanh” , (Cố lí ) Khoai củ nấm rau, xin bạn đừng cười, Lão Tử trông thấy thì là món ăn thịnh soạn đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấu, rim, đun: Tôm rim; Nấu nướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đun lên — Nấu cho chín.

Từ điển Trung-Anh

(1) cooking method
(2) to boil sb alive (capital punishment in imperial China)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [pèng ㄆㄥˋ, pīng ㄆㄧㄥ]

U+7830, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bịch, phịch, uỵch, đùng, đốp, đoàng, bùng, bốp (tiếng động)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng vật rơi, rớt, đụng chạm mạnh: bịch!, phịch!, uỵch! ◇Liêu trai chí dị : “Đại cụ, tức phục hợp, nhi thân dĩ tùy thạch câu đọa, phanh nhiên nhất hưởng, cốt một nhược âu” , , , , (Tiên nhân đảo ) Sợ quá, liền nhắm mắt lại, thì người đã cùng đá rớt xuống "bùm" một tiếng, chìm nghỉm như con chim âu.
2. (Trạng thanh) Tiếng súng đạn nổ: đùng! đoàng!

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Bịch!, phịch!, uỵch!, đùng!, đốp!, đoàng!, bùng!, bốp!: Mải chạy, bốp một cái đâm đầu vào cây; Chén rơi đốp một tiếng vỡ tan; Tiếng súng nổ đùng (đoàng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) bang
(2) thump

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [péng ㄆㄥˊ]

U+787C, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (boron, B). ◎Như: “bằng sa” hàn the, dùng làm thuốc, chế tạo thủy tinh, đồ sứ, v.v.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [pín ㄆㄧㄣˊ, píng ㄆㄧㄥˊ]

U+82F9, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ. § Cũng như chữ .
2. (Danh) Một loài thanh hao trắng.
3. (Danh) Cũng như chữ .
4. (Danh) “Bình quả” trái táo (tiếng Anh: apple).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+8EFF, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại xe có màn che, thường dành cho phụ nữ thời xưa. ◇Tô Thức : “Mạch thượng san hoa vô số khai, Lộ nhân tranh khán thúy bình lai” , 軿 (Mạch thượng hoa ) Trên đường núi bao nhiêu là hoa nở, Người đi tranh nhau coi xe màn xanh lại.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿 tiếng ngựa xe.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [bèng ㄅㄥˋ, bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+8FF8, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy tán loạn. ◎Như: “cầm li thú bính” chim tan bay, thú tán loạn.
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị : “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 漿 (Tì bà hành ) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc : “Lệ hoành bính nhi triêm y” (Quả phụ phú ) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ

U+959B, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng đóng cửa cót két

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Lách cách, két (tiếng mở cửa, đóng cửa). ◇Liêu trai chí dị : “Văn lâu hậu phát quynh, tích chi phanh nhiên” , (Thanh Phụng ) Nghe sau lầu có tiếng kéo then, mở cửa lách cách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (thanh) Kẹt (tiếng đóng cửa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đóng cửa đánh » thình « một cái.

Từ điển Trung-Anh

the sound of opening or closing the door

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

pēng ㄆㄥ [péng ㄆㄥˊ]

U+9B05, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) (Tóc) rối bù. ◎Như “bằng đầu cấu diện” đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0