Có 2 kết quả:

miǎo ㄇㄧㄠˇshā ㄕㄚ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) The, lụa mỏng và mịn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển” 綢緞一百三十卷. 紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.
2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: “song sa” 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” 鐵紗 lưới sắt mịn.
3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
4. (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: “sa mạo” 紗帽 mũ bằng sa.

shā ㄕㄚ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sợi vải
2. lụa mỏng
3. the, rèm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) The, lụa mỏng và mịn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển” 綢緞一百三十卷. 紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.
2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: “song sa” 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” 鐵紗 lưới sắt mịn.
3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
4. (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: “sa mạo” 紗帽 mũ bằng sa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi: 紡紗 Kéo sợi;
② Sa, lụa mỏng, vải sô, lưới mịn: 紗衣 Áo sa; 窗紗 Vải sô che cửa; 鐵紗 Lưới sắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) cotton yarn
(2) muslin

Từ ghép 29