Có 2 kết quả:
miǎo ㄇㄧㄠˇ • shā ㄕㄚ
Tổng nét: 10
Bộ: mì 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹少
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: VFFH (女火火竹)
Unicode: U+7D17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sa
Âm Nôm: sa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): うすぎぬ (usuginu)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1
Âm Nôm: sa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): うすぎぬ (usuginu)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung du Tổ Tháp viện - 病中遊祖塔院 (Tô Thức)
• Dạ toạ đối nguyệt vịnh sầu - 夜坐對月詠愁 (Tương An quận vương)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chí Đức Thắng kiều thuỷ hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修遊北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)
• Ngọc Trinh quán - 玉貞觀 (Trương Tịch)
• Sơ hạ thuỵ khởi - 初夏睡起 (Dương Vạn Lý)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh nội nhân trú miên - 詠內人晝眠 (Tiêu Cương)
• Xuân ba khúc - 春波曲 (Dương Duy Trinh)
• Dạ toạ đối nguyệt vịnh sầu - 夜坐對月詠愁 (Tương An quận vương)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chí Đức Thắng kiều thuỷ hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修遊北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)
• Ngọc Trinh quán - 玉貞觀 (Trương Tịch)
• Sơ hạ thuỵ khởi - 初夏睡起 (Dương Vạn Lý)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh nội nhân trú miên - 詠內人晝眠 (Tiêu Cương)
• Xuân ba khúc - 春波曲 (Dương Duy Trinh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) The, lụa mỏng và mịn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển” 綢緞一百三十卷. 紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.
2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: “song sa” 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” 鐵紗 lưới sắt mịn.
3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
4. (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: “sa mạo” 紗帽 mũ bằng sa.
2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: “song sa” 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” 鐵紗 lưới sắt mịn.
3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
4. (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: “sa mạo” 紗帽 mũ bằng sa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sợi vải
2. lụa mỏng
3. the, rèm
2. lụa mỏng
3. the, rèm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) The, lụa mỏng và mịn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển” 綢緞一百三十卷. 紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.
2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: “song sa” 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” 鐵紗 lưới sắt mịn.
3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
4. (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: “sa mạo” 紗帽 mũ bằng sa.
2. (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: “song sa” 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, “thiết sa” 鐵紗 lưới sắt mịn.
3. (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: “Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa” 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
4. (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: “sa mạo” 紗帽 mũ bằng sa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợi: 紡紗 Kéo sợi;
② Sa, lụa mỏng, vải sô, lưới mịn: 紗衣 Áo sa; 窗紗 Vải sô che cửa; 鐵紗 Lưới sắt.
② Sa, lụa mỏng, vải sô, lưới mịn: 紗衣 Áo sa; 窗紗 Vải sô che cửa; 鐵紗 Lưới sắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) cotton yarn
(2) muslin
(2) muslin
Từ ghép 29
báo shā 薄紗 • bì shā 臂紗 • bìng shā 併紗 • chuāng shā 窗紗 • diū wū shā mào 丟烏紗帽 • fǎng shā 紡紗 • guǎn shā 管紗 • hēi shā 黑紗 • huàn shā 浣紗 • Huàn shā jì 浣紗記 • hūn shā 婚紗 • hūn shā shè yǐng 婚紗攝影 • jīng shā 經紗 • má shā 麻紗 • mián shā 棉紗 • miàn shā 面紗 • pào pào shā 泡泡紗 • qīng shā 輕紗 • shā bù 紗布 • shā bù kǒu zhào 紗布口罩 • shā chǎng 紗廠 • shā chuāng 紗窗 • shā lì 紗麗 • shā mào 紗帽 • shā xiàn 紗線 • shā zhàn 紗綻 • tóu shā 頭紗 • wěi shā 緯紗 • wū shā mào 烏紗帽