Có 4 kết quả:
Shā ㄕㄚ • shā ㄕㄚ • shà ㄕㄚˋ • suō ㄙㄨㄛ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡少
Nét bút: 丶丶一丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: EFH (水火竹)
Unicode: U+6C99
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sa
Âm Nôm: nhểu, sa, xoà
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): すな (suna), よなげる (yonageru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1
Âm Nôm: nhểu, sa, xoà
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): すな (suna), よなげる (yonageru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: saa1
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điều tiếu lệnh kỳ 1 - 調笑令其一 (Vương Kiến)
• Đồng Bùi nhị công tử tôn thất Minh Trọng phiếm chu Đà môn mộ yết đãi nguyệt - 同裴二公子尊室明仲汎舟沱門暮歇待月 (Cao Bá Quát)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Hoành Sơn đạo trung - 橫山道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Tầm Dương - 過潯陽 (Viên Khải)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Chu Phác)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Tạ Trăn)
• Trầm tuý đông phong - Ngư phu (song điệu) - 沉醉東風-漁夫(雙調) (Bạch Phác)
• Trúc chi ca kỳ 2 - 竹枝歌其二 (Chu Hữu Đôn)
• Đồng Bùi nhị công tử tôn thất Minh Trọng phiếm chu Đà môn mộ yết đãi nguyệt - 同裴二公子尊室明仲汎舟沱門暮歇待月 (Cao Bá Quát)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Hoành Sơn đạo trung - 橫山道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Quá Tầm Dương - 過潯陽 (Viên Khải)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Chu Phác)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Tạ Trăn)
• Trầm tuý đông phong - Ngư phu (song điệu) - 沉醉東風-漁夫(雙調) (Bạch Phác)
• Trúc chi ca kỳ 2 - 竹枝歌其二 (Chu Hữu Đôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Sha
Từ ghép 88
Ā bù Shā yē fū 阿布沙耶夫 • Ā fǎ ěr Shā mò 阿法尔沙漠 • Ā fǎ ěr Shā mò 阿法爾沙漠 • È ěr duō sī Shā mò 鄂尔多斯沙漠 • È ěr duō sī Shā mò 鄂爾多斯沙漠 • Gē bì Shā mò 戈壁沙漠 • Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古尔班通古特沙漠 • Gǔ ěr bān tōng gǔ tè Shā mò 古爾班通古特沙漠 • Kù mǔ tǎ gé Shā mò 库姆塔格沙漠 • Kù mǔ tǎ gé Shā mò 庫姆塔格沙漠 • Mò hā wéi Shā mò 莫哈韋沙漠 • Mò hā wéi Shā mò 莫哈韦沙漠 • Sǎ hā lā Shā mò 撒哈拉沙漠 • Shā bā 沙巴 • Shā dì huà 沙地話 • Shā dì huà 沙地话 • Shā É 沙俄 • Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法維王朝 • Shā fǎ wéi Wáng cháo 沙法维王朝 • Shā hé 沙河 • Shā hé kǒu qū 沙河口区 • Shā hé kǒu qū 沙河口區 • Shā hé shang 沙和尚 • Shā hé shì 沙河市 • Shā huáng É guó 沙皇俄国 • Shā huáng É guó 沙皇俄國 • Shā jiā bāng 沙家浜 • Shā jiā miǎn duó 沙加緬度 • Shā jiā miǎn duó 沙加缅度 • Shā kuí ěr · Àò ní ěr 沙奎尔奥尼尔 • Shā kuí ěr · Àò ní ěr 沙奎爾奧尼爾 • Shā lāo yuè 沙捞越 • Shā lāo yuè 沙撈越 • Shā lù 沙鹿 • Shā lù zhèn 沙鹿鎮 • Shā lù zhèn 沙鹿镇 • Shā mén jūn 沙門菌 • Shā mén jūn 沙门菌 • Shā mò zhī Hú 沙漠之狐 • Shā mǔ Shā yī hè 沙姆沙伊赫 • Shā nà 沙那 • Shā píng bà 沙坪坝 • Shā píng bà 沙坪壩 • Shā píng bà qū 沙坪坝区 • Shā píng bà qū 沙坪壩區 • Shā pō tóu 沙坡头 • Shā pō tóu 沙坡頭 • Shā pō tóu qū 沙坡头区 • Shā pō tóu qū 沙坡頭區 • Shā Sēng 沙僧 • Shā shì 沙市 • Shā shì qū 沙市区 • Shā shì qū 沙市區 • Shā tè 沙特 • Shā tè Ā lā bó 沙特阿拉伯 • Shā tè Ā lā bó rén 沙特阿拉伯人 • Shā tè lǔ 沙特魯 • Shā tè lǔ 沙特鲁 • Shā tián 沙田 • Shā Tóu Jiǎo 沙头角 • Shā Tóu Jiǎo 沙頭角 • Shā wān 沙湾 • Shā wān 沙灣 • Shā wān qū 沙湾区 • Shā wān qū 沙灣區 • Shā wān xiàn 沙湾县 • Shā wān xiàn 沙灣縣 • Shā wǎn 沙畹 • Shā wū dì Ā lā bó 沙乌地阿拉伯 • Shā wū dì Ā lā bó 沙烏地阿拉伯 • Shā Wù jìng 沙悟净 • Shā Wù jìng 沙悟淨 • Shā xiàn 沙县 • Shā xiàn 沙縣 • Shā yǎ 沙雅 • Shā yǎ xiàn 沙雅县 • Shā yǎ xiàn 沙雅縣 • Shā yáng 沙洋 • Shā yáng xiàn 沙洋县 • Shā yáng xiàn 沙洋縣 • Shā yī bā kè 沙依巴克 • Shā yī bā kè qū 沙依巴克区 • Shā yī bā kè qū 沙依巴克區 • Shā Zǔ kāng 沙祖康 • Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉玛干沙漠 • Tǎ kè lā mǎ gān Shā mò 塔克拉瑪干沙漠 • Téng gé lǐ Shā mò 腾格里沙漠 • Téng gé lǐ Shā mò 騰格里沙漠
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cát, bãi cát
2. khàn, đục
2. khàn, đục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cát. ◎Như: “phong sa” 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, “nê sa” 泥沙 bùn và cát.
2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙.
4. (Danh) Họ “Sa”.
5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.
8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.
2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙.
4. (Danh) Họ “Sa”.
5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.
8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cát.
② Ðất cát.
③ Bãi cát.
④ Ðãi, thải, gạn đi, như sa thải 沙汰 đãi bỏ bớt đi.
③ Sa môn 沙門 thầy tu. Dịch âm tiếng Phạm, Tàu dịch nghĩa là cần tức, nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác.
④ Sa di 沙彌 tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny 沙彌尼.
⑤ Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa.
⑥ Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa.
⑥ Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.
② Ðất cát.
③ Bãi cát.
④ Ðãi, thải, gạn đi, như sa thải 沙汰 đãi bỏ bớt đi.
③ Sa môn 沙門 thầy tu. Dịch âm tiếng Phạm, Tàu dịch nghĩa là cần tức, nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác.
④ Sa di 沙彌 tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny 沙彌尼.
⑤ Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa.
⑥ Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa.
⑥ Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Đãi, thải, gạn, sàng: 把大米裡的沙子沙一沙 Đãi sạn trong gạo ra. Xem 沙 [sha].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cát, đất cát, bãi cát: 沙土 Đất cát; 漫天的風沙 Gió cát mịt trời;
② Nhỏ như cát: 沙糖 Đường cát;
③ (văn) Quả chín quá hoen ra từng vết;
④ Tiếng khản: 沙啞 Khản tiếng;
⑤ [Sha] (Họ) Sa. Xem 沙 [shà].
② Nhỏ như cát: 沙糖 Đường cát;
③ (văn) Quả chín quá hoen ra từng vết;
④ Tiếng khản: 沙啞 Khản tiếng;
⑤ [Sha] (Họ) Sa. Xem 沙 [shà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cát. Hạt cát. Thành ngữ: Hằng hà sa số ( số cát ở sông Hằng, ý nói nhiều lắm ) — Cặn bã lắng xuống. Xem Sa thải — Chín nhừ, nhừ thành bột, thành cát.
Từ điển Trung-Anh
(1) granule
(2) hoarse
(3) raspy
(4) sand
(5) powder
(6) CL:粒[li4]
(7) abbr. for Tsar or Tsarist Russia
(2) hoarse
(3) raspy
(4) sand
(5) powder
(6) CL:粒[li4]
(7) abbr. for Tsar or Tsarist Russia
Từ ghép 280
ā shā lì 阿沙力 • Àì shā ní yà 愛沙尼亞 • Àì shā ní yà 爱沙尼亚 • ào nán shā zhuī 澳南沙錐 • ào nán shā zhuī 澳南沙锥 • bái qiū shā yā 白秋沙鴨 • bái qiū shā yā 白秋沙鸭 • Bái shā 白沙 • Bái shā Gōng nóng qū 白沙工农区 • Bái shā Gōng nóng qū 白沙工農區 • Bái shā Lí zú Zì zhì xiàn 白沙黎族自治县 • Bái shā Lí zú Zì zhì xiàn 白沙黎族自治縣 • Bái shā wǎ 白沙瓦 • Bái shā xiàn 白沙县 • Bái shā xiàn 白沙縣 • Bái shā xiāng 白沙乡 • Bái shā xiāng 白沙鄉 • bīng shā 冰沙 • cán shā 蚕沙 • cán shā 蠶沙 • Cháng shā 長沙 • Cháng shā 长沙 • Cháng shā shì 長沙市 • Cháng shā shì 长沙市 • cháng shā wān 長沙灣 • cháng shā wān 长沙湾 • Cháng shā xiàn 長沙縣 • Cháng shā xiàn 长沙县 • chì chì shā què 赤翅沙雀 • Chuān shā 川沙 • Dà shā Hé 大沙河 • dà shā zhuī 大沙錐 • dà shā zhuī 大沙锥 • dān shā 丹沙 • dàn sè yá shā yàn 淡色崖沙燕 • Dí shā gé 笛沙格 • dòu shā 豆沙 • dòu shā bāo 豆沙包 • fáng fēng gù shā 防風固沙 • fáng fēng gù shā 防风固沙 • fēng shā 風沙 • fēng shā 风沙 • fēng shā yù lín 封沙育林 • Fú ěr mó shā 福尔摩沙 • Fú ěr mó shā 福爾摩沙 • gé niè shā 格涅沙 • gū shā zhuī 孤沙錐 • gū shā zhuī 孤沙锥 • guī shā 硅沙 • hán shā liàng 含沙量 • hán shā shè yǐng 含沙射影 • hè hóu shā yàn 褐喉沙燕 • hēi fù shā jī 黑腹沙雞 • hēi fù shā jī 黑腹沙鸡 • Héng hé shā shù 恆河沙數 • Héng hé shā shù 恒河沙数 • hóng dòu shā 紅豆沙 • hóng dòu shā 红豆沙 • hóng xiōng qiū shā yā 紅胸秋沙鴨 • hóng xiōng qiū shā yā 红胸秋沙鸭 • Huá shā 华沙 • huá shā 滑沙 • Huá shā 華沙 • Jiā shā 加沙 • Jiā shā dì dài 加沙地带 • Jiā shā dì dài 加沙地帶 • Jiān shā zuǐ 尖沙咀 • Jīn shā 金沙 • Jīn shā jiāng 金沙江 • Jīn shā sà 金沙萨 • Jīn shā sà 金沙薩 • Jīn shā xiàn 金沙县 • Jīn shā xiàn 金沙縣 • Jīn shā zhèn 金沙鎮 • Jīn shā zhèn 金沙镇 • Jīn xià shā 金夏沙 • jù shā chéng tǎ 聚沙成塔 • jù zuǐ shā què 巨嘴沙雀 • kē shā qí bìng dú 柯沙奇病毒 • kè shā qí bìng dú 克沙奇病毒 • lā shā bìng dú 拉沙病毒 • Lǎ shā 喇沙 • lǎn rén shā fā 懒人沙发 • lǎn rén shā fā 懶人沙發 • lè shā 叻沙 • Liào Mò shā 廖沫沙 • lín shā zhuī 林沙錐 • lín shā zhuī 林沙锥 • liú dòng xìng dà shā mò 流动性大沙漠 • liú dòng xìng dà shā mò 流動性大沙漠 • liú shā 流沙 • Lóng shā 龍沙 • Lóng shā 龙沙 • Lóng shā qū 龍沙區 • Lóng shā qū 龙沙区 • Lù shā kǎ 路沙卡 • màn zhū shā huā 曼珠沙华 • màn zhū shā huā 曼珠沙華 • māo shā 猫沙 • māo shā 貓沙 • máo tuǐ shā jī 毛腿沙雞 • máo tuǐ shā jī 毛腿沙鸡 • měi shā tóng 美沙酮 • měi tā shā tóng 美他沙酮 • Méng gǔ shā què 蒙古沙雀 • měng gǔ shā héng 蒙古沙鴴 • měng gǔ shā héng 蒙古沙鸻 • Mó jiā dí shā 摩加迪沙 • Mù shā lā fū 穆沙拉夫 • Nà kōng shā wàng 那空沙旺 • Nán shā 南沙 • Nán shā qū 南沙区 • Nán shā qū 南沙區 • Nán shā Qún dǎo 南沙群岛 • Nán shā Qún dǎo 南沙群島 • ní shā 泥沙 • ní shā jù xià 泥沙俱下 • pǔ tōng qiū shā yā 普通秋沙鴨 • pǔ tōng qiū shā yā 普通秋沙鸭 • Qì shā bǐ kè Wān 契沙比克湾 • Qì shā bǐ kè Wān 契沙比克灣 • sǎn shā 散沙 • shā bà 沙坝 • shā bà 沙壩 • shā bái hóu lín yīng 沙白喉林莺 • shā bái hóu lín yīng 沙白喉林鶯 • shā bǎo 沙堡 • shā bào 沙暴 • shā bī 沙鵖 • shā cán 沙蚕 • shā cán 沙蠶 • shā chá 沙茶 • shā chǎng 沙场 • shā chǎng 沙場 • shā chén 沙塵 • shā chén 沙尘 • shā chén bào 沙塵暴 • shā chén bào 沙尘暴 • shā chén tiān qì 沙塵天氣 • shā chén tiān qì 沙尘天气 • shā chí 沙池 • shā chóng 沙虫 • shā chóng 沙蟲 • shā dài 沙袋 • shā dì 沙地 • shā diē 沙爹 • shā diē jiàng 沙爹酱 • shā diē jiàng 沙爹醬 • shā dīng àn chún 沙丁胺醇 • shā dīng yú 沙丁魚 • shā dīng yú 沙丁鱼 • shā fā 沙发 • shā fā 沙發 • shā fā chuáng 沙发床 • shā fā chuáng 沙發床 • shā fā kè 沙发客 • shā fā kè 沙發客 • shā guō 沙鍋 • shā guō 沙锅 • shā huà 沙画 • shā huà 沙畫 • shā huáng 沙皇 • shā jí 沙棘 • shā jí shǔ 沙棘属 • shā jí shǔ 沙棘屬 • shā jǐng 沙井 • shā jǐng kǒu 沙井口 • shā kēng 沙坑 • shā kēng gān 沙坑杆 • shā kēng gān 沙坑桿 • shā lā 沙拉 • shā lǎng 沙朗 • shā lǎng niú pái 沙朗牛排 • shā lì 沙丽 • shā lì 沙砾 • shā lì 沙礫 • shā lì 沙粒 • shā lì 沙麗 • shā lì dù àn 沙利度胺 • shā lín 沙林 • shā lóng 沙龍 • shā lóng 沙龙 • shā lòu 沙漏 • shā lǜ 沙律 • shā mén 沙門 • shā mén 沙门 • shā mén shì jūn 沙門氏菌 • shā mén shì jūn 沙门氏菌 • shā mí 沙弥 • shā mí 沙彌 • shā mò 沙漠 • shā mò huà 沙漠化 • shā náng 沙囊 • shā pán tuī yǎn 沙盘推演 • shā pán tuī yǎn 沙盤推演 • shā pí gǒu 沙皮狗 • shā qí mǎ 沙琪玛 • shā qí mǎ 沙琪瑪 • shā qì 沙碛 • shā qì 沙磧 • shā qiū 沙丘 • shā qiū hè 沙丘鶴 • shā qiū hè 沙丘鹤 • shā sè zhū què 沙色朱雀 • shā shā 沙沙 • shā shēn 沙参 • shā shēn 沙參 • shā shí 沙石 • shā shì 沙士 • shā shǔ 沙鼠 • shā tài 沙汰 • shā tān 沙滩 • shā tān 沙灘 • shā tān pái qiú 沙滩排球 • shā tān pái qiú 沙灘排球 • shā tān xié 沙滩鞋 • shā tān xié 沙灘鞋 • shā tǔ 沙土 • shā wǎ mǎ 沙瓦玛 • shā wǎ mǎ 沙瓦瑪 • shā wēi mǎ 沙威玛 • shā wēi mǎ 沙威瑪 • shā wén zhǔ yì 沙文主义 • shā wén zhǔ yì 沙文主義 • shā xī mǐ 沙西米 • shā yǎ 沙哑 • shā yǎ 沙啞 • shā yán 沙岩 • shā yǎn 沙眼 • shā yú 沙魚 • shā yú 沙鱼 • shā zhǎn 沙展 • shā zhì 沙質 • shā zhì 沙质 • shā zhōu 沙洲 • shā zi 沙子 • shān wěi shā zhuī 扇尾沙錐 • shān wěi shā zhuī 扇尾沙锥 • shāng hán shā mén shì jūn 伤寒沙门氏菌 • shāng hán shā mén shì jūn 傷寒沙門氏菌 • shū shā liàng 輸沙量 • shū shā liàng 输沙量 • tiě zuǐ shā héng 鐵嘴沙鴴 • tiě zuǐ shā héng 铁嘴沙鸻 • tuán shā 抟沙 • tuán shā 摶沙 • wā shā bǐ 哇沙比 • wā shā mǐ 哇沙米 • Xī nán zhōng shā Qún dǎo 西南中沙群岛 • Xī nán zhōng shā Qún dǎo 西南中沙群島 • Xī shā 西沙 • Xī shā Qún dǎo 西沙群岛 • Xī shā Qún dǎo 西沙群島 • Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙雞 • Xī zàng máo tuǐ shā jī 西藏毛腿沙鸡 • xì shā 細沙 • xì shā 细沙 • Yā shā lóng 押沙龍 • Yā shā lóng 押沙龙 • yá shā yàn 崖沙燕 • yán shā hǎi kuí dú sù 岩沙海葵毒素 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼裡容不得沙子 • yǎn lǐ róng bu dé shā zi 眼里容不得沙子 • yī pán sǎn shā 一盘散沙 • yī pán sǎn shā 一盤散沙 • Yīng jí shā 英吉沙 • Yīng jí shā xiàn 英吉沙县 • Yīng jí shā xiàn 英吉沙縣 • Yuē shā fǎ 約沙法 • Yuē shā fǎ 约沙法 • yún shā 云沙 • yún shā 雲沙 • zhàn sǐ shā chǎng 战死沙场 • zhàn sǐ shā chǎng 戰死沙場 • zhēn wěi shā zhuī 針尾沙錐 • zhēn wěi shā zhuī 针尾沙锥 • Zhōng huá qiū shā yā 中华秋沙鸭 • Zhōng huá qiū shā yā 中華秋沙鴨 • Zhōng shā Qún dǎo 中沙群岛 • Zhōng shā Qún dǎo 中沙群島
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng rè rè, tiếng khàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cát. ◎Như: “phong sa” 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, “nê sa” 泥沙 bùn và cát.
2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙.
4. (Danh) Họ “Sa”.
5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.
8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.
2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙.
4. (Danh) Họ “Sa”.
5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.
8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cát. ◎Như: “phong sa” 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, “nê sa” 泥沙 bùn và cát.
2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙.
4. (Danh) Họ “Sa”.
5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.
8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.
2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙.
4. (Danh) Họ “Sa”.
5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.
8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.